Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander Cross
Mitsubishi Xpander Cross là dòng xe MPV lai SUV 7 chỗ cỡ nhỏ (Compact MPV/SUV) giá rẻ của thương hiệu Mitsubishi Motors, Nhật Bản. Đây là bản "SUV hóa" của chiếc MPV Xpander rất quen thuộc tại Việt Nam.
Mitsubishi Xpander Cross 2021 chính thức ra mắt tại Việt Nam ngày 16/07/2020. Đối thủ của Xpander Cross chính là Toyota Rush, Suzuki XL7.
>> Xem thêm: So sánh Suzuki XL7 và Xpander Cross: Xe nào sẽ ở kèo trên
Nội dung bài viết:
Giá bán Mitsubishi Xpander Cross
Theo đó, Mitsubishi Xpander Cross sẽ chính thức được phân phối tại thị trường Việt từ ngày 16/07/2020 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Giá xe Xpander Cross ấn định ở mức 670 triệu đồng với 01 phiên bản số tự động duy nhất. Con số này nhỉnh hơn đáng kể so với đối thủ trực tiếp - Suzuki XL7 chào giá 589 triệu đồng tại thị trường Việt.
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI XPANDER CROSS | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Mitsubishi Xpander Cross | 670 |
Hãy cùng tham khảo thêm thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander Cross mới nhất tại Việt Nam. Liệu mẫu xe "tân binh" này có thể khuấy đảo các bảng xếp hạng xe bán chạy như cái cách mà Xpander đã làm trước đó.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander Cross
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số | Mitsubishi Xpander Cross |
D x R x C (mm) | 4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/ 1.510 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 |
Số chỗ | 07 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.275 |
Ngoại thất
Thông số | Mitsubishi Xpander Cross |
Đèn trước | LED |
Đèn định vị | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn chào mừng và hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có |
Đèn hậu | LED |
Mâm xe | 17 inch |
Lốp xe | 205/ 55 R17 |
Gương chiếu hậu | Mạ crom, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom |
Giá nóc | Có |
Ốp cản sau | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có |
Gạt kính trước | Thay đổi tốc độ |
Gạt kính sau và sưởi kính sau | Có |
Nội thất
Thông số | Mitsubishi Xpander Cross (AT và MT) |
Vô-lăng và cần số bọc da | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh/đàm thoại rảnh tay trên vô-lăng | Có |
Điều khiển hành trình | Có |
Vô-lăng chỉnh 4 hướng | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay |
Ghế ngồi | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 |
Tay nắm cửa mạ crom | Có |
Cửa kính điều khiển điện | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Hệ thống loa | 06 |
Sấy kính trước/sau | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có |
Gương chiếu hậu chống chói | Có |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Xpander Cross AT |
Động cơ | 1.5L MIVEC DOHC 16 valve |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.499 |
Công suất (hp/rpm) | 103/ 6.000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 141/ 4.000 |
Hộp số | 4 AT |
Dẫn động | Cầu trước FWD |
Trợ lực lái | Vô-lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/ sau | McPherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 |
Hệ thống an toàn
Thông số | Mitsubishi Xpander Cross (AT và MT) |
Túi khí | 02 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước |
Phanh ABS + EBD + BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Cảm biến đỗ xe | Có |
Camera lùi | Có |
Chìa khóa thông minh + Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Chức năng chống trộm | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Mitsubishi Xpander Cross
Ưu điểm
- Hệ thống treo cứng hơn so với MPV Xpander giúp Xpander Cross ổn định hơn khi đi tốc độ cao hay đi đường đèo dốc
- Gầm xe cao cho việc lái xe tự tin hơn khi đi đường xấu, đường ngập nước
- Ốp nhựa cứng quanh thân xe giúp hạn chế các vết trầy không mong muốn và dễ dàng sử lý khi va quẹt
- Vị trí ghế lái cho tầm quan sát tốt nhờ cột A và gương chiếu hậu tối ưu góc nhìn
- Vô-lăng điều khiển nhẹ nhàng khi chạy phố
- Phàn hồi chân ga nhạy trong phố, ga thốc tốt
- Kích thước xe nhỏ gọn, bán kính quay đầu nhỏ giúp xe di chuyển linh hoạt trong phố
- Không gian cabin 3 hàng ghế rộng rãi, thoải mái ở chỗ duỗi chân, trần xe khi đi quảng đường ngắn
- Khả năng cách âm tương đối tốt so với các xe trong tầm giá, ngồi 2 hàng ghế đầu thoải mái ở cả vị trí và cách âm
- Xe dễ dàng làm quen và điều khiển thoải mái, tay lái trợ lực điện nhẹ
- Động cơ 1.5L đáp ứng vừa đủ sức mạnh khi đi phố hay đi đường trường, không quá yếu khi chở 7 người
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt
- Hộp số vận hành mượt
- Điều hoà làm lạnh tốt
- Các chức năng màn hình trung tâm đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng
- Nhiều hộc chứa đồ sử dụng.
Nhược điểm
- Xe chỉ trang bị 2 túi khí an toàn phía trước, thiếu cảm biến lùi
- Sức mạnh động cơ chỉ vừa đủ dùng khi đi xe đủ tải, tiếng gào động cơ lớn khi cần tăng tốc nhanh.
- Vị trí hàng ghế thứ 3 ngồi khá khó chịu ở khoảng không gian trần xe và độ ồn cao hơn 2 hàng ghế trước
- Màn hình trung tâm kích thước nhỏ, phanh tay thiết kế thô
Sau những chia sẻ về Mitsubishi Xpander Cross thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay kế thừa và phát huy những điểm tích cực mà Xpander đã đạt được, Mitsubishi Xpander Cross 2021 là lựa chọn dành cho những người cần một chiếc xe gia đình 7 chỗ rộng rãi, thực dụng với mức giá phù hợp. Bên cạnh những ưu điểm, Mitsubishi Xpander Cross 2021 vẫn còn nhiều hạn chế mà người dùng mong muốn nhà sản xuất khắc phục trong phiên bản nâng cấp tiếp theo.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu