Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander Cross

13:35 | 05/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Mitsubishi Xpander Cross mới tại Việt Nam. Một ngoại hình trẻ trung, tươi mới và một danh mục trang bị an toàn phong phú.

Mitsubishi Xpander Cross là dòng xe MPV lai SUV 7 chỗ cỡ nhỏ (Compact MPV/SUV) giá rẻ của thương hiệu Mitsubishi Motors, Nhật Bản. Đây là bản "SUV hóa" của chiếc MPV Xpander rất quen thuộc tại Việt Nam.

Thông số kỹ thuật mitsubishi xpander cross

Mitsubishi Xpander Cross 2021 chính thức ra mắt tại Việt Nam ngày 16/07/2020. Đối thủ của Xpander Cross chính là Toyota Rush, Suzuki XL7.

>> Xem thêm: So sánh Suzuki XL7 và Xpander Cross: Xe nào sẽ ở kèo trên

Giá bán Mitsubishi Xpander Cross

Theo đó, Mitsubishi Xpander Cross sẽ chính thức được phân phối tại thị trường Việt từ ngày 16/07/2020 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Giá xe Xpander Cross ấn định ở mức 670 triệu đồng với 01 phiên bản số tự động duy nhất. Con số này nhỉnh hơn đáng kể so với đối thủ trực tiếp - Suzuki XL7 chào giá 589 triệu đồng tại thị trường Việt.

BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI XPANDER CROSS 
Phiên bản Giá xe niêm yết (triệu đồng)
Mitsubishi Xpander Cross 670

Hãy cùng tham khảo thêm thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander Cross mới nhất tại Việt Nam. Liệu mẫu xe "tân binh" này có thể khuấy đảo các bảng xếp hạng xe bán chạy như cái cách mà Xpander đã làm trước đó.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander Cross

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số Mitsubishi Xpander Cross 
D x R x C (mm) 4.500 x 1.800 x 1.750
Chiều dài cơ sở (mm) 2.775
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) 1.520/ 1.510
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) 5,2
Khoảng sáng gầm xe (mm) 225
Số chỗ 07
Trọng lượng không tải (kg) 1.275

Ngoại thất

Thông số Mitsubishi Xpander Cross 
Đèn trước LED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù LED
Đèn chào mừng và hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
Đèn hậu LED
Mâm xe 17 inch
Lốp xe 205/ 55 R17
Gương chiếu hậu  Mạ crom, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài Mạ crom
Giá nóc
Ốp cản sau
Ăng ten vây cá mập
Gạt kính trước Thay đổi tốc độ
Gạt kính sau và sưởi kính sau

Nội thất

Thông số Mitsubishi Xpander Cross (AT và MT)
Vô-lăng và cần số bọc da
Nút điều chỉnh âm thanh/đàm thoại rảnh tay trên vô-lăng
Điều khiển hành trình
Vô-lăng chỉnh 4 hướng
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay
Ghế ngồi Bọc da
Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
Hàng ghế 2  Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50
Tay nắm cửa mạ crom
Cửa kính điều khiển điện
Màn hình hiển thị đa thông tin
Hệ thống âm thanh Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Hệ thống loa 06
Sấy kính trước/sau
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Gương chiếu hậu chống chói

Động cơ - Hộp số

Thông số Xpander Cross AT
Động cơ 1.5L MIVEC DOHC 16 valve
Dung tích xi-lanh (cc) 1.499
Công suất (hp/rpm) 103/ 6.000
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 141/ 4.000
Hộp số 4 AT
Dẫn động  Cầu trước FWD
Trợ lực lái Vô-lăng trợ lực điện
Hệ thống treo trước/ sau McPherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 45

Hệ thống an toàn

Thông số Mitsubishi Xpander Cross (AT và MT)
Túi khí 02
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước
Phanh ABS + EBD + BA
Hệ thống cân bằng điện tử ASC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Cảm biến đỗ xe
Camera lùi
Chìa khóa thông minh + Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa từ xa
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp
Chức năng chống trộm
Chìa khóa mã hóa chống trộm

Đánh giá ưu và nhược điểm của Mitsubishi Xpander Cross

Ưu điểm

  • Hệ thống treo cứng hơn so với MPV Xpander giúp Xpander Cross ổn định hơn khi đi tốc độ cao hay đi đường đèo dốc
  • Gầm xe cao cho việc lái xe tự tin hơn khi đi đường xấu, đường ngập nước
  • Ốp nhựa cứng quanh thân xe giúp hạn chế các vết trầy không mong muốn và dễ dàng sử lý khi va quẹt
  • Vị trí ghế lái cho tầm quan sát tốt nhờ cột A và gương chiếu hậu tối ưu góc nhìn
  • Vô-lăng điều khiển nhẹ nhàng khi chạy phố
  • Phàn hồi chân ga nhạy trong phố, ga thốc tốt
  • Kích thước xe nhỏ gọn, bán kính quay đầu nhỏ giúp xe di chuyển linh hoạt trong phố
  • Không gian cabin 3 hàng ghế rộng rãi, thoải mái ở chỗ duỗi chân, trần xe khi đi quảng đường ngắn
  • Khả năng cách âm tương đối tốt so với các xe trong tầm giá, ngồi 2 hàng ghế đầu thoải mái ở cả vị trí và cách âm
  • Xe dễ dàng làm quen và điều khiển thoải mái, tay lái trợ lực điện nhẹ
  • Động cơ 1.5L đáp ứng vừa đủ sức mạnh khi đi phố hay đi đường trường, không quá yếu khi chở 7 người
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt
  • Hộp số vận hành mượt
  • Điều hoà làm lạnh tốt
  • Các chức năng màn hình trung tâm đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng
  • Nhiều hộc chứa đồ sử dụng.

Nhược điểm

  • Xe chỉ trang bị 2 túi khí an toàn phía trước, thiếu cảm biến lùi
  • Sức mạnh động cơ chỉ vừa đủ dùng khi đi xe đủ tải, tiếng gào động cơ lớn khi cần tăng tốc nhanh.
  • Vị trí hàng ghế thứ 3 ngồi khá khó chịu ở khoảng không gian trần xe và độ ồn cao hơn 2 hàng ghế trước
  • Màn hình trung tâm kích thước nhỏ, phanh tay thiết kế thô

Sau những chia sẻ về Mitsubishi Xpander Cross thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay kế thừa và phát huy những điểm tích cực mà Xpander đã đạt được, Mitsubishi Xpander Cross 2021 là lựa chọn dành cho những người cần một chiếc xe gia đình 7 chỗ rộng rãi, thực dụng với mức giá phù hợp. Bên cạnh những ưu điểm, Mitsubishi Xpander Cross 2021 vẫn còn nhiều hạn chế mà người dùng mong muốn nhà sản xuất khắc phục trong phiên bản nâng cấp tiếp theo.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe