Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton

16:26 | 05/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Mitsubishi Triton mới tại Việt Nam. Một ngoại hình trẻ trung, tươi mới và một danh mục trang bị an toàn phong phú.

Mitsubishi Triton phiên bản 2021 là sự bổ sung mới bên cạnh 2 phiên bản số tự động đã ra mắt từ đầu năm 2019. Từ đó đến nay hãng xe Nhật Bản vẫn bán song song 3 phiên bản thuộc thế hệ cũ với thiết kế và trang bị lạc hậu hơn. Sự bổ sung của 3 phiên bản của Triton 2021 là thay thế toàn diện cho thế hệ cũ với động cơ mới, đặc biệt là ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield hiện đại, trẻ trung và có điểm nhấn hơn.

mitsubishi-triton-2020

Giá bán Mitsubishi Triton

Tại Việt Nam, Mitsubishi Triton có 6 lựa chọn màu sắc ngoại thất gồm: Đen, Trắng, Bạc, Nâu, Cam, Xám. Giá xe Mitsubishi triton cụ thể như sau:

Mitsubishi Triton  Giá bán (VND)
4x2 MT 600.000.000
4x2 AT MIVEC 630.000.000
4x4 MT MIVEC 675.000.000
4x2 AT MIVEC Premium 740.000.000
4x4 AT MIVEC Premium 865.000.000
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Với mức chênh hơn 40 triệu đồng so với phiên bản cũ, Mitsubishi triton 2021 "xoa dịu" khách hàng bằng một loạt điểm nhấn mới, tất cả được thể hiện chi tiết trong bảng thông số kỹ thuật dưới đây:

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số 4x2 MT 4x2 AT MIVEC 4x4 MT MIVEC 4x2 AT MIVEC Premium 4x4 AT MIVEC Premium
Kích thước - Trọng lượng
Kích thước D x R x C (mm) 5.305 x 1.815 x 1.775 5.305 x 1.815 x 1.780 5.305 x 1.815 x 1.795
Kích thước thùng xe D x R x C (mm) 1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 3.000
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.900
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 205 220
Khối lượng không tải (kg) 1.725 1.740 1.915 1.810 1.925
Số chỗ ngồi 5

Ngoại thất

Thông số 4x2 MT 4x2 AT MIVEC 4x4 MT MIVEC 4x2 AT MIVEC Premium 4x4 AT MIVEC Premium
Ngoại thất
 Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Halogen Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng
Đèn LED chiếu sáng ban ngày Không
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng Không
Hệ thống đèn pha tự động Không
Đèn sương mù
Kính chiếu hậu Chỉnh điện, mạ crom Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Sưởi kính sau Không
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao
Sưởi kính sau
Bệ bước hông xe
Bệ bước cản sau
Chắn bùn trước/sau

Nội thất

Thông số 4x2 MT 4x2 AT MIVEC 4x4 MT MIVEC 4x2 AT MIVEC Premium 4x4 AT MIVEC Premium
Nội thất
Vô lăng và cần số bọc da Không
Lẫy sang số trên vô lăng Không
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay Tự động Tự động 2 vùng
Lọc gió điều hòa
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ cao cấp Da
Ghế tài xế Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Kính cửa điều khiển điện Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt
Màn hình hiển thị đa thông tin Dạng LCD
Hệ thống giải trí CD/USB/Bluetooth Màn hình cảm ứng 6,75 inch Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth
Số lượng loa 4 6
Điều khiển âm thanh trên vô lăng
Hệ thống ga tự động Không Không
Tựa tay trung tâm ở hàng ghế sau (hộc để ly)   Không
Cửa gió phía sau cho hành khách Không

Động cơ - Hộp số

Thông số 4x2 MT 4x2 AT MIVEC 4x4 MT MIVEC 4x2 AT MIVEC Premium 4x4 AT MIVEC Premium
Động cơ - Hộp số - Khung gầm
Loại động cơ 2.4L Diesel DI-D, Low-Power  2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power
Công suất cực đại (Ps/rpm) 136/3.500 181/3.500
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 324/1.500-2.500 430/2.500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75
Hộp số 6MT 6AT 6MT 6AT - Sport mode 
Truyền động Cầu sau 2 cầu Easy Select 4WD Cầu sau 2 cầu Super Select 4WD-II
Khóa vi sai cầu sau Không Không
Trợ lực lái Trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Nhíp lá
Lốp xe trước/sau 245/70R16 + hợp kim 16 inch 245/65R17 + hợp kim 17 inch   265/60R18 + hợp kim 18 inch
Phanh trước Đĩa thông gió 16 inch Đĩa thông gió 17 inch 
Phanh sau Tang trống

Hệ thống an toàn

Thông số 4x2 MT 4x2 AT MIVEC 4x4 MT MIVEC 4x2 AT MIVEC Premium 4x4 AT MIVEC Premium
Trang bị an toàn
Túi khí phía trước dành cho người lái và hành khách
Túi khí bên Không
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe Không
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái Không
Hệ thống phanh ABS-EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) Không
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) Không
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA Không
Chế độ chọn địa hình of-road Không
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) Không
Cảm biến lùi Không
Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) Không
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) Không
Cảm biến góc Không
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) Không
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Khóa cửa tự động
Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động Không
Chìa khóa mã hóa chống trộm 

Đánh giá ưu và nhược điểm của Mitsubishi Triton

Ưu điểm

  • Bán kính quay vòng nhỏ giúp linh hoạt khi đi phố
  • Tất cả các phiên bản đều được trang bị thêm màn hình DVD giúp cabin xe hiện đại hơn
  • Ghế da, ghế lái điều chỉnh điện, lẫy chuyển số trên vô-lăng, điều hoà tự động 2 vùng độc lập (bản cao cấp)
  • Lưng hàng ghế sau ngồi thoải mái nhất trong phân khúc nhờ có độ nghiêng lớn
  • Hàng ghế sau trang bị tựa đầu 3 vị trí, tựa tay trung tâm
  • Khả năng vận hành trong thành phố nhẹ nhàng, thoải mái nhờ ga vọt, tay lái nhẹ
  • Khả năng cách âm tương đối tốt
  • Khá tiết kiệm nhiên liệu

Nhược điểm

  • Đèn xe khá tối, còi xe nhỏ
  • Hệ thống treo hơi cứng
  • Không có cửa gió điều hoà hàng ghế sau
  • Ở tốc độ trên 80 Km/h tiếng ồn vào cabin nhiều
  • Trang bị an toàn ké hơn các đối thủ, không được trang bị hệ thống cân bằng điện tử, camera lùi
  • Chỉ có 2 túi khí an toàn

Sau những chia sẻ về Mitsubishi Triton thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay với những người đang tìm kiếm một mẫu xe bán tải vừa tiện dụng để chở hàng vừa sử dụng như một chiếc SUV gia đình đi lại thoải mái trong thành phố, tính kinh tế cao thì Mitsubishi Triton 2021 là lựa chọn cần cân nhắc.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe