Thông số kỹ thuật Mazda BT-50

14:00 | 10/08/2021 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Mazda BT-50 mới tại Việt Nam. Một ngoại hình trẻ trung, tươi mới và một danh mục trang bị an toàn phong phú.

Mazda BT50 2022 là mẫu xe khá nổi bật của thương hiệu Mazda và có sức cạnh tranh khá lớn trong phân khúc bán tải trên thị trường hiện nay.

thong-so-mazda-bt50-2022

Phiên bản mới của dòng xe Mazda BT50 2022 có rất nhiều những nâng cấp mới về trang bị tiện nghi cũng như những tính năng an toàn giúp cho mẫu xe bán tải này không hề thua kém gì các dòng xe khác trên thị trường. Đây cũng chính là một lựa chọn điển hình dành cho những khách hàng đang quan tâm đến mẫu bán tải giá tốt và hiện đại.

Giá bán Mazda BT-50

Dòng xe Mazda BT50 2022 này hiện đang có 4 phiên bản với mức giá niêm yết từ khoảng 659 đến 849 triệu đồng. Khách hàng có thể theo dõi bảng giá chi tiết của dòng xe này để cập nhật thêm mức giá lăn bánh cũng như những ưu đãi từ đại lý Mazda chính hãng.

Bảng giá xe Mazda BT-50 mới nhất 2022
Phiên bản Giá bán  Giá cũ Mức tăng
AT Premium 4x4 849 triệu 749 100
AT Luxury 4x2 789 triệu 644 145
AT 4x2 709 triệu 614 95
MT 4x2 659 triệu 579 80
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

>> Dự tính giá lăn bánh xe Mazda BT-50

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Mazda BT-50 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật Mazda BT-50

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số BT-50 Standard 4x4 BT-50 Deluxe 4x2 BT-50 Luxury 4x2 BT-50 Premium 4x4
Số chỗ ngồi 5 5 5 5
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 5365 x 1850 x 1815 5365 x 1850 x 1821 5365 x 1850 x 1821 5365 x 1850 x 1821
Chiều dài cơ sở (mm) 3220 3220 3220 3220
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6200 6200 6200 6200
Khoảng sáng gầm xe (mm) 232 237 237 237
Trọng lượng không tải (kg) 2027 1974 1974 2124
Trọng lượng toàn tải (kg) 3200 3200 3200 3200
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80 80 80 80
Khả năng lội nước (mm) 800 800 800 800
Kích thước thùng xe D x R x C (mm) 1490 x 1560 x 513 1490 x 1560 x 513 1490 x 1560 x 513 1490 x 1560 x 513
Kích thước lốp xe 255/70R16 265/65R17 265/65R17 265/65R17
Mâm xe Mâm đúc hợp kim nhôm
Hệ thống treo trước Độc lập, thanh giằng đôi với lò xo xoắn
Hệ thống treo sau Nhíp lá
Hệ thống phanh trước Đĩa
Hệ thống phanh sau Tang trống

Ngoại thất

Thông số BT-50 Standard 4x4 BT-50 Deluxe 4x2 BT-50 Luxury 4x2 BT-50 Premium 4x4
Đèn pha Halogen Halogen, tự động bật/tắt
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Tay nắm cửa mạ chrome
Gương chiếu hậu chống chói, mạ chrome, gập điện
Tấm lót thùng hàng
Đèn phanh lắp trên cao
Đèn sương mù sau
Đèn chạy ban ngày

Nội thất

Thông số BT-50 Standard 4x4 BT-50 Deluxe 4x2 BT-50 Luxury 4x2 BT-50 Premium 4x4
Ghế ngồi bọc nỉ bọc da bọc da bọc da
Ghế lái không chỉnh điện có chỉnh điện có chỉnh điện có chỉnh điện
Vô lăng bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh Không
Chức năng đàm thoại rảnh tay Bluetooth Không
Tựa tay trung tâm bọc da Không
Tấm ốp cửa bọc da Không
Điều hòa tự động hai vùng độc lập Không
Kỉnh chỉnh điện
Màn hình cảm ứng   7 inch, đầu đĩa DVD 7 inch, đầu đĩa DVD 7 inch, đầu đĩa DVD
Kết nối AUX/USB/Ipod
Tựa tay ghế sau và ngăn để ly
Hệ thống giải trí CD/Radio, 4 loa CD/Radio, 6 loa CD/Radio, 6 loa CD/Radio, 6 loa

Động cơ - Hộp số

Thông số BT-50 Standard 4x4 BT-50 Deluxe 4x2 BT-50 Luxury 4x2 BT-50 Premium 4x4
Loại Diesel tăng áp Diesel tăng áp Diesel tăng áp Diesel tăng áp
Dung tích (cc) 2198 2198 2198 3198
Số xy-lanh 4 4 4 5
Số xu-pap 16 16 16 20
Công suất tối đa (Hp/rpm) 148Hp/3700rpm 148Hp/3700rpm 148Hp/3700rpm 197Hp/3000rpm
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 375Nm/1500-2500rpm 375Nm/1500-2500rpm 375Nm/1500-2500rpm 470Nm/1750-2500rpm
Hộp số số sàn 6 cấp tự động 6 cấp tự động 6 cấp tự động 6 cấp
Dẫn động 2 cầu 1 cầu 1 cầu 2 cầu
Gài cầu điện tử Không Không

Hệ thống an toàn

Thông số BT-50 Standard 4x4 BT-50 Deluxe 4x2 BT-50 Luxury 4x2 BT-50 Premium 4x4
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA Không
Hệ thống cân bằng điện tử DSC Không
Hệ thống kiểm soát lực kéo TSC Không
Hệ thống kiểm soát chống lật RSC Không
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống kiểm soát tải trọng LAC Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA Không
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC Không Không Không
Kiểm soát hành trính Cruise Control Không
Hệ thống cảnh báo chống trộm
Chìa khóa điều khiển từ xa
Mã hóa động cơ
Camera lùi Không Không
Cảm biến lùi Không
Hệ thống định vị GPS, dẫn đường Navigation Không Không
Số túi khí 2 2 6 6

Đánh giá ưu và nhược điểm của Mazda BT-50 2022

Ưu điểm

  • Phong cách thiết kế ngoại thất hấp dẫn
  • Không gian cabin rộng rãi
  • Thiết kế nội thất theo triết lý người lái là trung tâm
  • Công suất động cơ tối ưu, vận hành mạnh mẽ
  • Sở hữu nhiều hệ thống an toàn thông minh
  • Khả năng off-road xuất sắc

Nhược điểm

  • Thiếu nhiều công nghệ hiện đại so với các đối thủ trong phân khúc
  • Thiết kế nội thất không tương đồng với các mẫu xe Mazda khác
  • Ghế sau thiếu thoải mái

>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe Mazda

Sau những chia sẻ về Mazda BT50 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay xe Mazda BT-50 2022 chính là sự kết hợp hài hòa của một xe chuyên dụng. Không chỉ được trang bị đầy đủ về tiện nghi cùng những tính năng hiện đại, đây còn là chiếc xe chuyên chở tuyệt vời. Với mức giá phải chăng và phù hợp với nhu cầu của đại đa số khách hàng. Chắc chắn người dùng sẽ được trải nghiệm mọi khoảnh khắc đáng nhớ khi sử dụng xe trong việc chinh phục mọi địa hình.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe