
Thông số kỹ thuật Mazda 2
Là một trong những chiếc xe luôn chiếm được sự yêu thích của đa số người dân tại Nhật Bản, thế hệ thứ tư của Mazda Demio hay còn gọi là Mazda 2, được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2014 và hứa hẹn có sự cải cách mạnh mẽ về thông số kỹ thuật xe Mazda 2 vào năm 2021 này.

Nội dung bài viết:
Giá bán Mazda 2
Để cạnh tranh một cách sằng phẳng với các đối thủ đồng hương như: Toyota Vios, Toyota Yaris, Honda City, Honda Jazz thì 2 biến thể của Mazda 2 (Sedan và Hatchback - Sport) được định giá thấp hơn một chút.
Tuy nhiên mẫu xe này vẫn có giá nhỉnh hơn một chút so với các mẫu xe Hàn là KIA Soluto, Hyundai Accent.
Mẫu xe | Phiên bản | Giá bán(triệu đồng) | Ưu đãi | Giá sau ưu đãi(triệu đồng) |
Mazda 2 Sedan | 1.5L AT | 509 | 20 | 489 |
1.5L Deluxe | 545 | 525 | ||
1.5L Luxury | 599 | 579 | ||
1.5L Premium | 649 | 629 | ||
Mazda 2 Sport | 1.5L Deluxe | 555 | 535 | |
1.5L Luxury | 609 | 589 | ||
1.5L Premium | 665 | 645 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tin vui cho những ai ưa chuộng dòng xe đến từ thương hiệu của Nhật này, chính là Mazda 2 2021 dù được cải tiến mạnh mẽ về hiệu suất và trang bị thêm về công nghệ mới nhưng chi phí lại "mềm" hơn so với phiên bản cũ.
Cụ thể là nếu như với Mazda 2 để sở hữu nó bạn phải chi ra 514 - 607 triệu đồng ( chưa bao gồm chi phí lanh bánh) thì với 2 biến thể mới của năm 2021 này chỉ cần chi trả 509 - 665 triệu đồng ( chưa gồm chi phí lăn bánh).
>>> Chi phí lăn bánh của Mazda 2 là bao nhiêu? Hãy xem Dự tính chi phí và giá lăn bánh Mazda 2
Thông số kỹ thuật Mazda 2
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số Mazda 2 | 1.5L AT | DELUXE | LUXURY | PREMIUM |
Kích thước | ||||
Chiều D x R x C (mm) | 4340 x 1695 x 1470 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2570 | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 4.7 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1074 | |||
Tổng trọng lượng (kg) | 1538 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 44 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 440 | |||
Số chỗ ngồi | 5 |
Ngoại thất
Thông số Mazda 2 | 1.5L AT | DELUXE | LUXURY | PREMIUM |
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chạy ban ngày | • | LED | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | • | |||
Tự động bật, tự động bật/tắt | - | • | ||
Hệ thống đèn dầu thích ứng ALH | - | • | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | ||||
Điều chỉnh điện | • | |||
Gập điện | • | |||
Gạt mưa tự động | - | • |
Nội thất
Thông số Mazda 2 | 1.5L AT | DELUXE | LUXURY | PREMIUM |
Nội thất | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ-Fabric | Da-Leather | ||
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | - | • | ||
Nút bấm khởi động - Start | • | |||
Kết nối AUX, USB | • | |||
Kết nối Bluetooth | - | • | ||
Kính chỉnh điện 1 chạm ghế lái | • | |||
3 tựa đầu hàng ghế sau, điều chỉnh độ cao | • | |||
Hệ thống loa | 4 | 6 | ||
Hệ thống Mazda connect | - | • | ||
Màn hình cảm ứng 7 inch | - | • | ||
Đầu DVD | - | • | ||
Tay lái bọc da | - | • | ||
Lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói | - | • | ||
Kiểm soát hành trình | - | • | ||
Điều hoà tự động | - | • | ||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | - | • |
Động cơ - Hộp số
Thông số Mazda 2 | 1.5L AT | DELUXE | LUXURY | PREMIUM |
Động cơ - Hộp số | ||||
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.496 | |||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 110/6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.000 | |||
Hộp số | 6AT | |||
Chế độ lái thể thao | • | |||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus | • | |||
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh | - | • | ||
Hệ thống treo trước | Loại MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Thông số lốp xe | 185/65R15 | 185/60R16 | ||
Đường kính mâm xe | 15 inch | 16 inch |
Hệ thống an toàn
Thông số | 1.5L AT | DELUXE | LUXURY | PREMIUM |
Trang bị an toàn | ||||
Túi khí | 2 | 6 | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | |||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | • | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | • | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | • | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | • | |||
Khoá cửa tự động khi vận hành | • | |||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | • | |||
Mã hoá chống sao chép chìa khoá | • | |||
Cảm biến lùi | - | • | ||
Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | - | • | ||
Camera lùi | - | • | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | - | • | ||
Hệ thống cảnh báo vật cắt ngang khi lùi RCTA | - | • | ||
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | - | • | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau SCBS F&R | - | • | ||
Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA | - | • |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Mazda 2 2021
Ưu điểm
- Kiểu dáng thiết kế thời trang, trang bị nhiều tính năng hấp dẫn trong phân khúc
- Nhiều tính năng tự động hỗ trợ lái xe như gạt mưa tự động, đèn xe tự động, điều khiển hành trình
- Cách âm xe khi chạy phố tốt, không nhiều tiếng ồn gầm vào cabin xe
- Xe cho khả năng tăng tốc tốt, đáp ứng sức mạnh khi cần vượt xe
- Tầm quan sát ghế lái tốt, gương nhìn góc rộng
- Vô-lăng thiết kế đẹp, cầm thoải mái, phản hồi mặt đường tốt
Nhược điểm
- Không có bệ tỳ tay ghế trước đi đường xa khá mỏi
- Hàng ghế sau khá chật hẹp, lưng xe đứng ngồi khó chịu, không có tựa tay giữa cho hàng ghế sau
- Khoang hành lý xe nhỏ
- Chạy ở tốc độ cao xe cho cảm giác bồng bềnh, tay lái xe nhẹ
Với kiểu dáng thời trang, trang bị tiện nghi tốt và trang bị an toàn đầy đủ là lựa chọn phù hợp cho những người mua xe sử dụng gia đình, những khách hàng trẻ tuổi, đặc biệt là nữ giới sử dụng xe cá nhân đi lại hằng ngày trong phố, không quá chú trọng đến việc sử dụng không gian hàng ghế sau hay yêu cầu khoang hành lý quá lớn.
Để rõ hơn về ưu điểm & nhược điểm của mẫu xe này qua các bài kiểm tra thực tế, hãy xem Đánh giá Mazda 2: Đủ sức gợi lên cảm giác "cao cấp"?
Mazda 2 đang ở đâu so với những đối thủ trong phân khúc sedan hạng B? Xem loạt bài so sánh sau:
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
-
1 Khan hiếm hàng, Kia Sorento cắt bớt phiên bản, tăng giá máy dầu
-
2 Toyota trở thành thương hiệu được người Mỹ nghĩ tới nhiều nhất khi mua ô tô
-
3 Top 5 Crossover/ SUV xe gầm cao bán nhiều nhất 4/2022: Toyota Corolla Cross chiến thắng cách biệt
-
4 Mitsubishi Xpander sắp ra mắt Việt Nam có gì mới so với phiên bản cũ?
-
5 Honda tăng vọt doanh số, vượt mặt Mitsubishi tại thị trường Việt