Thông số kỹ thuật Kia Sorento
KIA Sorento 2021 thế hệ mới được Trường Hải ô tô lắp ráp tại Việt Nam với 5 phiên bản máy Dầu 2.2L và 4 phiên bản máy xăng 2.5L, các cấu hình trang bị Deluxe - Luxury - Premium, hệ Dẫn động cầu trước - dẫn động 4 bánh, thêm phiên bản xe 6 chỗ ngồi kiểu thương gia bên cạnh xe 7 chỗ ngồi.
Nội dung bài viết:
Giá bán Kia Sorento
Kia Sorento 2021 cung cấp cho người dùng 7 phiên bản, trong đó có 4 bản động cơ Diesel và 3 bản động cơ xăng. Bản Premium có thêm lựa chọn 6 hoặc 7 chỗ ngồi. Khách hàng có 9 lựa chọn về màu ngoại thất bao gồm Xanh, Trắng, Đen, Bạc, Nâu, Đỏ sẫm, xanh thẫm, Đỏ tươi và Xanh ngọc. Giá xe từng phiên bản cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Sorento GAT | 799 |
Sorento GATH | 919 |
Sorento DATH | 949 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật KIA Sorento thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Kia Sorento
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số kích thước | Sorento DATH | Sorento GAT | Sorento GATH | |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.685 x 1.885 x 1.755 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.450 | |||
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.760/2.390 | 1.720/2.350 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 72 | |||
Số chỗ ngồi | 07 | |||
Khung gầm | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Đa liên kết | |||
Phanh trước/sau | Đĩa x Đĩa | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực thủy lực | Trợ lực điện | |
Lốp xe | 235/60R18 | |||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Ngoại thất
Thông số kích thước | Sorento DATH | Sorento GAT | Sorento GATH | |
Đèn pha | HID dạng thấu kính tích hợp tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp | Halogen | HID dạng thấu kính tích hợp tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp | |
Đèn pha tự động | • | • | • | |
Hệ thống rửa đèn pha | • | - | • | |
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn sương mù phía trước | • | • | • | |
Cánh hướng gió tích hợp đèn phanh lắp trên cao | • | • | • | |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | • | • | • | |
Tay nắm cửa | mạ Chrome | |||
Gương chiếu hậu ngoài | chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | |||
Gương chiếu hậu ngoài tự động điều chỉnh khi vào số lùi | • | - | • | |
Đèn tay nắm cửa trước | • | - | • | |
Dán phim cách nhiệt | • | • | • | |
Bệ bước chân | • | • | • |
Nội thất
Thông số kích thước | Sorento DATH | Sorento GAT | Sorento GATH | |
Vô lăng | bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh, điều chỉnh 4 hướng | |||
3 chế độ lái (Normal/Comfort/Sport) | • | - | • | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7 inch/ TFT LCD | |||
DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa | • | • | • | |
Kết nối AUX, USB, Ipod | • | • | • | |
Chế độ thoại rảnh tay | • | • | • | |
Sấy kính trước/sau | • | • | • | |
Kính cửa | điều khiển điện 1 chạm, chống kẹp ở 2 cửa trước | |||
Điều hòa | tự động 2 vùng độc lập | |||
Hệ thống lọc khí bằng ion | • | • | • | |
Hệ thống điều hòa sau | • | • | • | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói | • | • | • | |
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu | • | • | • | |
Cửa sổ trời điều khiển điện Panoramic | • | - | • | |
Tựa đầu chủ động hạn chế chấn thương | • | - | • | |
Hệ thống ghế | bọc da cao cấp | |||
Ghế lái | chỉnh điện 10 hướng, nhớ hai vị trí | chỉnh điện 10 hướng | chỉnh điện 10 hướng, nhớ hai vị trí | |
Ghế phụ phía trước chỉnh điện 4 hướng | • | - | • | |
Rèm che nắng hàng ghế thứ 2 | • | - | • | |
Hàng ghế thứ 3 | gập 5:5 | |||
Đèn trang điểm | • | • | • | |
Thảm lót sàn | • | • | • |
Động cơ - Hộp số
Thông số kích thước | Sorento DATH | Sorento GAT | Sorento GATH | |
Kiểu | Dầu 2.2L CRDI | Xăng Theta II 2.4L | ||
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van HLA | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | ||
Dung tích xi lanh | 2.199 | 2.359 | ||
Công suất cực đại | 195 | 174 | ||
Mô-men xoắn cực đại | 437 | 227 | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống an toàn
Thông số kích thước | Sorento DATH | Sorento GAT | Sorento GATH | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • | • | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử p BA | • | - | • | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | • | - | • | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | • | - | • | |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | • | - | • | |
Hệ thống ga tự động | • | • | • | |
Hệ thống chống chống trộm | • | • | • | |
Khởi động bằng nút bấm và khóa điện thông minh | • | - | • | |
Khóa cửa điều khiển từ xa | • | • | • | |
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • | • | |
Túi khí | 6 | 2 | 6 | |
Khóa cửa trung tâm | • | • | • | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | • | • | • | |
Camera lùi | • | • | • |
Đánh giá ưu và nhược điểm của KIA Sorento 2021
Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung, hiện đại
- Nội thất tiện nghi cao cấp
- Vận hành êm ái, mạnh mẽ
- Cách âm tốt
Nhược điểm
- Giá bán tăng cao so với đời cũ
- Màu nội thất dễ bám bẩn
- Khoảng sáng gầm xe thấp nhất phân khúc
Sau những chia sẻ về KIA Sorento thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay nếu nhu cầu sử dụng của bạn là một chiếc SUV 7 chỗ rộng rãi, nhiều trang bị tiện nghi và sử dụng chủ yếu trong thành phố thì Kia Sorento phiên bản máy xăng là lựa chọn phù hơn. Còn nếu bạn cần một chiếc xe mạnh mẽ thường xuyên đi đường trường, đèo dốc nhưng vận tiết kiệm nhiên liệu thì phiên bản máy dầu sẽ phù hợp hơn.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu