Thông số kỹ thuật Kia Sorento

14:07 | 06/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe KIA Sorento 2021 thế hệ mới được bán tại Việt Nam, xe máy Dầu và máy Xăng, các phiên bản Deluxe - Luxury - Premium

KIA Sorento 2021 thế hệ mới được Trường Hải ô tô lắp ráp tại Việt Nam với 5 phiên bản máy Dầu 2.2L và 4 phiên bản máy xăng 2.5L, các cấu hình trang bị Deluxe - Luxury - Premium, hệ Dẫn động cầu trước - dẫn động 4 bánh, thêm phiên bản xe 6 chỗ ngồi kiểu thương gia bên cạnh xe 7 chỗ ngồi.

kia sorento thông số kỹ thuật

Giá bán Kia Sorento

Kia Sorento 2021 cung cấp cho người dùng 7 phiên bản, trong đó có 4 bản động cơ Diesel và 3 bản động cơ xăng. Bản Premium có thêm lựa chọn 6 hoặc 7 chỗ ngồi. Khách hàng có 9 lựa chọn về màu ngoại thất bao gồm Xanh, Trắng, Đen, Bạc, Nâu, Đỏ sẫm, xanh thẫm, Đỏ tươi và Xanh ngọc. Giá xe từng phiên bản cụ thể như sau:

Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng)
Sorento GAT 799
Sorento GATH 919
Sorento DATH 949
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật KIA Sorento thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật Kia Sorento

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số kích thước Sorento DATH Sorento GAT Sorento GATH
Kích thước
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.685 x 1.885 x 1.755
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 185
Bán kính vòng quay (mm) 5.450
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) 1.760/2.390 1.720/2.350
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 72
Số chỗ ngồi 07
Khung gầm
Hệ thống treo trước Kiểu McPherson
Hệ thống treo sau Đa liên kết
Phanh trước/sau Đĩa x Đĩa
Cơ cấu lái Trợ lực điện Trợ lực thủy lực Trợ lực điện
Lốp xe 235/60R18
Mâm xe Mâm đúc hợp kim nhôm

Ngoại thất

Thông số kích thước Sorento DATH Sorento GAT Sorento GATH
Đèn pha HID dạng thấu kính tích hợp tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp Halogen HID dạng thấu kính tích hợp tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp
Đèn pha tự động
Hệ thống rửa đèn pha -
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn hậu LED
Đèn sương mù phía trước
Cánh hướng gió tích hợp đèn phanh lắp trên cao
Giá đỡ hành lý trên mui xe
Tay nắm cửa mạ Chrome
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ
Gương chiếu hậu ngoài tự động điều chỉnh khi vào số lùi -
Đèn tay nắm cửa trước -
Dán phim cách nhiệt
Bệ bước chân

Nội thất

Thông số kích thước Sorento DATH Sorento GAT Sorento GATH
Vô lăng bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh, điều chỉnh 4 hướng
3 chế độ lái (Normal/Comfort/Sport) -
Màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch/ TFT LCD
DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa
Kết nối AUX, USB, Ipod
Chế độ thoại rảnh tay
Sấy kính trước/sau
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm, chống kẹp ở 2 cửa trước
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Hệ thống lọc khí bằng ion
Hệ thống điều hòa sau
Gương chiếu hậu trong xe chống chói
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu
Cửa sổ trời điều khiển điện Panoramic -
Tựa đầu chủ động hạn chế chấn thương -
Hệ thống ghế bọc da cao cấp
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ hai vị trí chỉnh điện 10 hướng chỉnh điện 10 hướng, nhớ hai vị trí
Ghế phụ phía trước chỉnh điện 4 hướng -
Rèm che nắng hàng ghế thứ 2 -
Hàng ghế thứ 3 gập 5:5
Đèn trang điểm
Thảm lót sàn

Động cơ - Hộp số

Thông số kích thước Sorento DATH Sorento GAT Sorento GATH
Kiểu Dầu 2.2L CRDI Xăng Theta II 2.4L
Loại 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van HLA 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
Dung tích xi lanh 2.199 2.359
Công suất cực đại 195 174
Mô-men xoắn cực đại 437 227
Hộp số Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước

Hệ thống an toàn

Thông số kích thước Sorento DATH Sorento GAT Sorento GATH
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử p BA -
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC -
Hệ thống cân bằng điện tử ESP -
Hệ thống ổn định thân xe VSM -
Hệ thống ga tự động
Hệ thống chống chống trộm
Khởi động bằng nút bấm và khóa điện thông minh -
Khóa cửa điều khiển từ xa
Dây đai an toàn các hàng ghế
Túi khí 6 2 6
Khóa cửa trung tâm
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau
Camera lùi

Đánh giá ưu và nhược điểm của KIA Sorento 2021

Ưu điểm

  • Thiết kế trẻ trung, hiện đại
  • Nội thất tiện nghi cao cấp
  • Vận hành êm ái, mạnh mẽ
  • Cách âm tốt

Nhược điểm

  • Giá bán tăng cao so với đời cũ
  • Màu nội thất dễ bám bẩn
  • Khoảng sáng gầm xe thấp nhất phân khúc

Sau những chia sẻ về KIA Sorento thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay nếu nhu cầu sử dụng của bạn là một chiếc SUV 7 chỗ rộng rãi, nhiều trang bị tiện nghi và sử dụng chủ yếu trong thành phố thì Kia Sorento phiên bản máy xăng là lựa chọn phù hơn. Còn nếu bạn cần một chiếc xe mạnh mẽ thường xuyên đi đường trường, đèo dốc nhưng vận tiết kiệm nhiên liệu thì phiên bản máy dầu sẽ phù hợp hơn.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe