Thông số kỹ thuật Kia Optima
Kia Optima là mẫu xe được kỳ vọng rất nhiều của thương hiệu xe Hàn Quốc. Với những thay đổi vượt trội ở thiết kế và bổ sung một số công nghệ mới. Kia Optima mang tới sự trẻ trung, cùng trải nghiệm lái thú vị bên cạnh các đối thủ đã quá già dơ tại thị trường Việt như: Camry, Sonata, Accord và Teana.
Tuy nhiên với hàng loạt sự thay đổi đáng kể từ thiết kế cho tới trang bị, chắc chắn Kia Optima 2021 mới sẽ đem lại nhiều sự lựa chọn cho khách hàng ưa chuộng một mẫu xe sedan cao cấp tại Việt Nam.
Nội dung bài viết:
Giá bán Kia Optima
Hiện tại, KIA Optima đang được bán với 2 phiên bản có giá bán tương ứng 789 và 969 triệu đồng:
Phiên bản | Giá bán (triệu đồng) |
Kia Optima AT | 789 |
Kia Optima GT-Line | 969 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật KIA Optima thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Kia Optima
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số | Optima bản 2.0 AT | Optima bản 2.4 GT line | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.855 x 1.860 x 1.465 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2.805 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | |||
Bán kính quay vòng | 5.450 mm | |||
Trọng lượng không tải | 1.450 kg | 1.520 kg | ||
Trọng lượng toàn tải | 1.520 kg | 2.050 kg | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 70L | |||
Số chỗ ngồi | 5 |
Ngoại thất
Thông số | Optima bản 2.0 AT | Optima bản 2.4 GT line | |
Đèn pha | Halogen Projector | LED | |
Đèn pha tự động | • | • | |
Đèn LED chạy ban ngày | • | • | |
Gạt mưa tự động | • | • | |
Cụm đèn sau dạng LED | • | • | |
Đèn sương mù phía trước dạng LED | • | • | |
Đèn phanh lắp trên cao | • | • | |
Tay nắm & viền cửa mạ Chrome | • | • | |
Gương chiếu chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | • | • | |
Ống xả kép và ốp cản sau thể thao | - | • |
Nội thất
Thông số | Optima bản 2.0 AT | Optima bản 2.4 GT line | |
Tay lái bọc da, Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh, tích hợp lẫy chuyển số, điều chỉnh 4 hướng | • | • | |
3 chế độ vận hành- Drive mode (Eco, Normal, Sport) | • | • | |
Hệ thống giải trí | Màn hình 7’’ | Màn hình 7’’ | |
Kết nối Apple Carplay | • | • | |
Số loa | 6 | 6 | |
Sạc điện thoại không dây | • | • | |
Kính cửa điều khiển điện, tự động 1 chạm 2 cửa trước | • | • | |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • | • | |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | • | |
Rèm che nắng hàng ghế sau | - | • | |
Nẹp bước chân ốp nhôm cao cấp | - | • | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic | - | • | |
Đèn màu nội thất | - | • | |
Ghế da cao cấp | Màu Beige | Màu đỏ | |
Ghế lái chỉnh điện 12 hướng | • | • | |
Ghế lái tích hợp nhớ 2 vị trí | • | • | |
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Chỉnh cơ | 10 hướng | |
Thông gió và sưởi hàng ghế trước + sưởi vô lăng | - | • | |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói | • | • | |
Ghế sau gập 6:4 | • | • | |
Cốp sau mở điện thông minh | • | • | |
Móc khóa trẻ em | • | ||
Đèn trang điểm | • | • |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Optima bản 2.0 AT | Optima bản 2.4 GT line | |
Động cơ và hộp số | |||
Kiểu động cơ | Xăng, Nu 2.0L | Xăng, Theta 2.4L | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | ||
Dung tích xi lanh | 1.999 cc | 2.359 cc | |
Công suất cực đại | 152Hp / 6200rpm | 176Hp / 6000rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 194Nm / 4000rpm | 228Nm / 4000rpm | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Khung gầm | |||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu McPherson | |
Sau | Đa liên kết | ||
Phanh (trước/sau) | Đĩa x Đĩa | ||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
Lốp xe | 235/45R18 | ||
Mâm xe | Kiểu đa nan sơn màu kim loại | Kiểu mặt thể thao |
Hệ thống an toàn
Thông số | Kia Optima bản 2.0 AT | Kia Optima bản 2.4 GT line | |
Hệ thống phanh ABS, EBD, BA | • | • | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | • | • | |
Ga tự động | • | • | |
Phanh tay điện tử | - | • | |
Cảnh báo áp suất lốp TPMS | - | • | |
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | • | |
Khóa cửa điều khiển từ xa | • | • | |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | • | • | |
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • | |
Túi khí | 6 | 7 | |
Khóa cửa trung tâm | • | • | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | • | • | |
Camera lùi | • | Camera 360 độ |
Đánh giá ưu và nhược điểm của KIA Optima 2021
Ưu điểm
- Động cơ 4 xi lanh hoạt động hiệu quả
- Khả năng vận hành trơn tru và cảm giác lái an toàn
- Diện mạo cá tính hơn
- Một sợ lựa chọn không thể tuyệt vời hơn dành cho gia đình
- Chiếc xe được đánh giá có đô an toàn hoàn hảo
- Hệ thống thông tin giải trí hàng đầu
- Xe được trang bị tính nắng liên kết UVO
- Được trang bị điểm phát sóng WIFI tiện lợi
Nhược điểm
- Không có hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian
- Mức tiêu thụ nhiên liệu hơi kém
- Không thực sự nhanh nhẹn như một số đối thủ
- Hộp số chưa được tối ưu
- Trần xe ở hàng ghế sau thấp
Sau những chia sẻ về KIA Optima thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy Kia Optima đã chứng tỏ được chất lượng tuyệt vời của mình. Nhiều người mua sẽ bị hấp dẫn bởi kiểu dáng tuyệt đẹp hơn là những tính năng đáng ngưỡng mộ mà chiếc xe sở hữu cùng với hệ thống an toàn tiêu chuẩn.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu