
Thông số kỹ thuật Kia Cerato
Kia Cerato ngày càng được nhiều người biết đến khi liên tục lọt vào top những chiếc xe bán chạy tại Việt Nam. Nhân lúc thị trường ô tô đang sôi nổi, hãng xe Hàn Quốc và Thaco đẩy mạnh đầu tư cho mẫu xe thế hệ mới, xe Kia Cerato 2021, với hàng loạt nâng cấp đáng giá để cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc.

Nội dung bài viết:
Giá bán Kia Cerato
Kia Cerato 2020 đang được bán tại Việt Nam với 4 phiên bản và có giá niêm yết dao động từ 559-675 triệu đồng:
Phiên bản | Giá bán (đồng) |
Cerato 1.6 MT | 559.000.000 |
Cerato 1.6 AT | 589.000.000 |
Cerato 1.6 Deluxe | 635.000.000 |
Cerato 2.0 Premium | 675.000.000 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật KIA Cerato thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Kia Cerato
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số | Cerato 1.6 MT | Cerato 1.6 AT | Cerato 1.6 Deluxe | Cerato 2.0 Premium |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Bán kính quay vòng (mm) | 5.300 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.210 | 1.270 | 1.320 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.610 | 1.670 | 1.720 | |
Khung gầm | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ thống phanh | Đĩa x Đĩa | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |||
Lốp xe | 225/45R17 | |||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Ngoại thất
Thông số | Cerato 1.6 MT | Cerato 1.6 AT | Cerato 1.6 Deluxe | Cerato 2.0 Premium |
Đèn pha | Halogen dạng thấu kính | LED | ||
Đèn pha tự động | - | - | • | • |
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Đèn sương mù phía trước | • | • | • | • |
Cụm đèn sau | LED | |||
Đèn tay nắm cửa trước | - | - | • | • |
Viền cửa mạ Chrome | - | - | • | • |
Đèn phanh trên cao | • | • | • | • |
Gương chiếu hậu | chỉnh điện, gập điện tích, hợp đèn báo rẽ và đèn welcome light | |||
Chống nóng nắp capo | • | • | • | • |
Ốp cản sau bô đôi cá tính | - | - | - | • |
Cánh hướng gió | - | - | - | • |
Nội thất
Thông số | Cerato 1.6 MT | Cerato 1.6 AT | Cerato 1.6 Deluxe | Cerato 2.0 Premium |
Vô lăng | bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh | |||
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) | - | - | • | • |
Hệ thống giải trí | CD | AVN, Map | ||
Kết nối AUX, USB, bluetooth | • | • | • | • |
Đàm thoại rảnh tay | • | • | • | • |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái | • | • | • | • |
Điều hòa | điều hòa cơ | tự động 2 vùng độc lập | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | • | • | • |
Ghế ngồi | bọc da màu đen | bọc da màu xám | bọc da màu đen phối đỏ | |
Sạc điện thoại không dây | - | - | - | • |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | chỉnh điện 10 hướng | ||
Ghế sau | gập 6:4 | |||
Đèn trang điểm | • | • | • | • |
Cửa sổ trời chỉnh điện | - | - | • | • |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | - | - | • | • |
Cốp sau mở điện thông minh | • | • | • | • |
Màn hình hiển thị đa thông tin | • | • | • | • |
Hệ thống lọc khí bằng ion | - | - | • | • |
Móc ghế trẻ em | • | • | • | • |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Kia Cerato 1.6MT | Kia Cerato 1.6 AT | Kia Cerato Deluxe | Kia Cerato Premium | ||
Kiểu động cơ | Xăng Gamma 1.6L | Xăng Nu 2.0L | ||||
Số xy lanh | 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT | |||||
Số van | 16 van DOHC | |||||
Dung tích động cơ | 1.591 | 1.999 | ||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 128 @ 6.300 | 159 @ 6.500 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 157 @ 4.850 | 194 @ 4.800 | ||||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ thống an toàn
Thông số | Cerato 1.6MT | Cerato 1.6 AT | Cerato Deluxe | Cerato Premium | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | • | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • | • | • | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | - | - | • | • | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | - | - | • | • | ||
Hệ thống ổn định thân xe VSM | - | - | • | • | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | - | - | • | • | ||
Hệ thống ga tự động | • | • | • | • | ||
Hệ thống chống trộm | • | • | • | • | ||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | • | • | • | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | • | • | • | • | ||
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • | • | • | ||
Túi khí | 02 | 02 | 02 | 06 | ||
Khóa cửa trung tâm | • | • | • | • | ||
Tự động khóa cửa khi vận hành | • | • | • | • | ||
Camera lùi | - | - | • | • | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau | - | - | •v | • |
Đánh giá ưu và nhược điểm của KIA Cerato 2021
Ưu điểm
- Giá bán rẻ vô dịch
- Ngoại hình trẻ trung
- Nội thất nhiều "Option" trong tầm giá
- Khả năng cách âm tốt
- Không gian nội thất rộng rãi
Nhược điểm
- Cần thêm nhiều công nghệ an toàn
- Nội thất dễ bám bẩn
- Hệ thống treo cứng
- Trụ A khá lớn, cảm giác lái chưa ấn tượng
Sau những chia sẻ về KIA Cerato thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy mỗi xe đều có thế mạnh, ưu điểm riêng và nhược điểm riêng và người dùng sẽ phải đánh đổi bởi không có chiếc xe nào hoàn hảo trong phân khúc, tầm giá, Kia Cerato cũng vậy.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam