Những trang bị trên Hyundai Kona thế hệ mới giúp khẳng định vị thế hàng đầu của chiếc xe trong phân khúc Crossover cỡ nhỏ đang vô cùng sôi động và hấp dẫn tại thị trường Việt Nam.
Phong cách thiết kế mới trên Hyundai Kona 2021 là sự kết hợp tinh tế của các đường điêu khắc với một phong cách thời trang. Hyundai Kona thế hệ mới mang thiết kế biểu cảm từ mọi góc nhìn. Thân xe cơ bắp cùng các đường gân dập nổi mạnh mẽ làm nổi bật thiết kế đậm chất SUV. Mâm xe kiểu thể thao, kết hợp mái vòm và thân xe hai tông màu tương phản khiến chiếc xe luôn nổi bật.
Tại Việt Nam, Kona được Hyundai Thành Công phân phối trên hệ thống đại lý toàn quốc với 3 phiên bản: 2.0AT, 2.0AT đặc biệt, 1.6 Turbo, đi cùng với đó là 6 lựa chọn màu sắc bào gồm: Đen, Trắng, Đỏ, Bạc, Vàng Cát và Xanh dương. Và một vấn đề được rất nhiều người dùng quan tâm, đó là chế độ bảo hành 5 năm hoặc 100.000km tùy theo điều kiện nào đến trước.
Bảng giá xe Hyundai Kona
Phiên bản
Giá xe (triệu đồng)
Giá xe mới (triệu đồng)
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn
615
636
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt
675
699
Hyundai Kona 1.6 Turbo
725
750
Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Ví dụ Hyundai Kona 1.6 Turbo ở Hà Nội sẽ có giá rơi vào tầm 800 Triệu. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số
Kona 2.0AT tiêu chuẩn
Kona 2.0AT đặc biệt
Kona 1.6 Turbo
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
4.165 x 1.800 x 1.565
Chiều dài cơ sở (mm)
2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm)
170
Dung tích bình nhiên liệu
50
Ngoại thất
Thông số
Kona 2.0AT tiêu chuẩn
Kona 2.0AT đặc biệt
Kona 1.6 Turbo
Đèn định vị LED
Có
Có
Có
Cảm biến đèn tự động
Có
Có
Có
Đèn pha - cos
Halogen
LED
Đèn chiếu góc
Không
Có
Có
Đèn sương mù
Có
Có
Có
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Có
Có
Có
Gương chiếu hậu gập điện
Không
Có
Có
Gương chiếu hậu có sấy
Có
Có
Có
Kính lái chống kẹt
Có
Có
Có
Lưới tản nhiệt mạ crom
Không
Không
Có
Tay nắm cửa cùng màu thân xe
Có
Có
Có
Chắn bùn trước và sau
Có
Có
Có
Cụm đèn hậu dạng LED
Không
Có
Có
Nội thất
Thông số
Kona 2.0AT tiêu chuẩn
Kona 2.0AT đặc biệt
Kona 1.6 Turbo
Bọc da vô lăng và cần số
Có
Có
Có
Chìa khóa thông minh
Có
Có
Có
Khởi động nút bấm
Có
Có
Có
Cảm biến gạt mưa tự động
Có
Có
Có
Cửa sổ trời
Không
Không
Có
Màn hình công tơ mét siêu sáng 3.5 inch
Có
Có
Có
Gương chống chói tự động ECM
Không
Có
Có
Sạc điện thoại không dây
Không
Không
Có
Bluetooth
Có
Có
Có
Điều hòa
Chỉnh cơ
Tự động
Tự động
Hệ thống giải trí
Arkamys Audio System/Apple Carplay
Hệ thống AVN định vị dẫn đường
Có
Có
Có
Số loa
6
Chất liệu ghế
Nỉ
Da
Ghế lái chỉnh điện
Không
10 hướng
Ghế gập 6:4
Có
Có
Có
Động cơ - Hộp số
Thông số
Kona 2.0AT tiêu chuẩn
Kona 2.0AT đặc biệt
Kona 1.6 Turbo
Loại động cơ
Nu 2.0 MPI Atkinson
Gamma 1.6 T-GDI
Dung tích xi-lanh (cc)
1.999
1.591
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)
149 @ 6.200
177 @ 5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
180 @ 4.500
265 @ 1.500 - 4.500
Hệ thống truyền động
2WD
Hộp số
6AT
7DCT
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km)
8,48
8,62
9,27
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km)
5,41
5,72
5,55
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km)
6,57
6,79
6,93
Hệ thống an toàn
Thông số
Kona 2.0AT tiêu chuẩn
Kona 2.0AT đặc biệt
Kona 1.6 Turbo
Kiểm soát hành trình
Có
Có
Có
Camera lùi
Có
Có
Có
Cảm biến lùi
Có
Có
Có
Cảm biến trước - sau
Không
Không
Có
Chống bó cứng phanh ABS
Có
Có
Có
Cân bằng điện tử ESC
Có
Có
Có
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Có
Có
Có
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Có
Có
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Có
Có
Có
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC
Có
Có
Có
Kiểm soát lực kéo TCS
Có
Có
Có
Kiểm soát thân xe VSM
Có
Có
Có
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD
Không
Có
Có
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
Có
Có
Có
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
Có
Có
Có
Số túi khí
6
*Thông số kỹ thuật Hyundai Kona được cung cấp bởi Hyundai Thành Công, có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ với đại lý gần nhất để được tư vấn chi tiết.