Thông số kỹ thuật Honda Civic

13:49 | 01/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Civic 1.8E i-VTEC CVT , 1.5G Turbo CVT và 1.5L Turbo CVT tại thị trường Việt Nam. Thông số động cơ và vận hành, kích cỡ và tiện nghi ngoại nội thất, trang bị và công nghệ an toàn của Honda Civic thế hệ thứ 10 hoàn toàn mới tại thị trường Việt Nam.

Năm nay, Honda đã bổ sung thêm cá tính vào trải nghiệm lái. Bạn sẽ cảm nhận được những gì chưa từng có ở hầu hết các mẫu xe compact. Ngoài ra, Honda Civic 2021 còn xuất hiện thêm bộ an toàn Honda Sensing dành cho tất cả phiên bản.

Biến thể sedan và coupe cũng có thêm bản Sport ở sau LX tiêu chuẩn và EX. Những đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Civic tại thị trường trong nước phải kể đến Mazda 3, Toyota Corolla Altis, Hyundai Elantra… Hiện tại, Civic là mẫu xe nhập khẩu duy nhất trong phân khúc, có 3 phiên bản chính

Thông số kỹ thuật Honda Civic

Giá bán Honda Civic

Honda Civic đã ra mắt phiên bản Civic RS thể thao trong tháng 4/2019. Được biết, chiếc xe hạng C đang bán ra ở nước ta với 3 phiên bản chính là Honda Civic 1.5 RS, 1.8 G và 1.8 E. Dưới đây là bảng giá xe Honda Civic cập nhật  mới nhất tháng 7/2019, xin mời bạn đọc cùng tham khảo:

BẢNG GIÁ HONDA CIVIC 
Phiên bản Giá xe niêm yết (triệu đồng)
Honda Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc) 934
Honda Civic 1.5 RS (Đỏ/Xanh đậm/ Đen ánh) 929
Honda Civic 1.8 G (Trắng Ngọc) 794
Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh) 789
Honda Civic 1.8 E( Trắng Ngọc) 734
Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh) 729
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Honda Civic thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật Honda Civic

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số kích thước Civic 1.8 E Civic 1.8 G Civic 1.8 L
Dài x rộng x cao (mm) 4630x 1799 x 1416
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1547/1563
Cỡ lốp 215/50R16 215/50R17
La zăng Hợp kim/ 16 inch Hợp kim/ 17 inch
Số chỗ ngồi 5
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.3
Trọng lượng không tải (kg) 1261 1317 1331
Trọng lượng toàn tải 1670 1740 1740

Ngoại thất

Thông số ngoại thất Civic 1.8 E Civic 1.8 G Civic 1.8 L
Đèn chiếu xa Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù Halogen
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Tay nắm cửa mạ chrome
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Hàng ghế trước
Ăng ten Tích hợp trên kính chắn gió

Nội thất

Thông số nội thất và tiện nghi Civic 1.8 E Civic 1.8 G Civic 1.8 L
Bảng đồng hồ trung tâm Analog Digital
Chất liệu ghế Da (màu đen)
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60 : 40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
Cửa sổ trời Không
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Chất liệu tay lái Da
Tay lái Điều chỉnh 4 hướng
Tay lái tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến
Màn hình 5 inch Cảm ứng 7 inch/ Công nghệ IPS
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Không
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối wifi và lướt web Không
Kết nối HDMI Không
Kết nối USB 1 cổng 2 cổng
Đài AM/ FM
Hệ thống loa 4 loa 8 loa
Nguồn sạc
Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng 1 vùng (có thể điều chỉnh cảm ứng)
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước

Động cơ - Hộp số

Thông số động cơ Civic 1.8 E Civic 1.8 G Civic 1.8 L
Động cơ 1.8 L SOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van 1.5 L DOHC VTEC TURBO, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Hộp số Vô cấp
Dung tích xy lanh 1799 1498
Công suất cực đại (Nm/rpm) 139/6500 170/5500
Mô men xoắn cực đại *Nm/rpm) 174/4300 220/1700 – 5500
Tốc độ tối đa (km/h) 200
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng trực tiếp
Hệ thống treo trước/ sau MacPherson / Liên kết đa điểm
Phanh trước/ sau Đĩa tản nhiệt/ phanh đĩa

Hệ thống an toàn

Thông số an toàn Civic 1.8 E Civic 1.8 G Civic 1.8 L
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc  (HSA)
Camera lùi 3 góc quay 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)  
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Chức năng khóa cửa tự động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Không

Đánh giá ưu và nhược điểm của Honda Civic 2021

Ưu điểm

  • Đa dạng về tùy chọn động cơ
  • Nội thất Honda Civic 2021 đứng đầu phân khúc
  • Được trang bị nhiều tính năng tiên tiến
  • Vẫn giữ được sự thoải mãi khi đi trên đường phố

Nhược điểm

  • Kiểu dáng bên ngoài bị phân hóa
  • Hệ thống giải trí kém
  • Giá Honda Civic 2021 hơi chát cho các phiên bản cao cấp nhất

Sau những chia sẻ về Honda Civic thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy Civic nằm trong phân khúc xe ô tô hạng C nhưng cũng “tưng bừng” không kém phân khúc ô tô hạng B. Mỗi chiến binh đều sở hữu cho mình thế mạnh riêng, để thu hút khách hàng và cạnh tranh trên chặng đua doanh số.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe