Thông số kỹ thuật Honda Civic
Năm nay, Honda đã bổ sung thêm cá tính vào trải nghiệm lái. Bạn sẽ cảm nhận được những gì chưa từng có ở hầu hết các mẫu xe compact. Ngoài ra, Honda Civic 2021 còn xuất hiện thêm bộ an toàn Honda Sensing dành cho tất cả phiên bản.
Biến thể sedan và coupe cũng có thêm bản Sport ở sau LX tiêu chuẩn và EX. Những đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Civic tại thị trường trong nước phải kể đến Mazda 3, Toyota Corolla Altis, Hyundai Elantra… Hiện tại, Civic là mẫu xe nhập khẩu duy nhất trong phân khúc, có 3 phiên bản chính
Nội dung bài viết:
Giá bán Honda Civic
Honda Civic đã ra mắt phiên bản Civic RS thể thao trong tháng 4/2019. Được biết, chiếc xe hạng C đang bán ra ở nước ta với 3 phiên bản chính là Honda Civic 1.5 RS, 1.8 G và 1.8 E. Dưới đây là bảng giá xe Honda Civic cập nhật mới nhất tháng 7/2019, xin mời bạn đọc cùng tham khảo:
BẢNG GIÁ HONDA CIVIC | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Honda Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc) | 934 |
Honda Civic 1.5 RS (Đỏ/Xanh đậm/ Đen ánh) | 929 |
Honda Civic 1.8 G (Trắng Ngọc) | 794 |
Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh) | 789 |
Honda Civic 1.8 E( Trắng Ngọc) | 734 |
Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh) | 729 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Honda Civic thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Honda Civic
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số kích thước | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.8 L |
Dài x rộng x cao (mm) | 4630x 1799 x 1416 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1547/1563 | ||
Cỡ lốp | 215/50R16 | 215/50R17 | |
La zăng | Hợp kim/ 16 inch | Hợp kim/ 17 inch | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1261 | 1317 | 1331 |
Trọng lượng toàn tải | 1670 | 1740 | 1740 |
Ngoại thất
Thông số ngoại thất | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.8 L |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | |
Đèn sương mù | Halogen | ||
Đèn hậu | LED | ||
Đèn phanh trên cao | Có | ||
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | ||
Tay nắm cửa mạ chrome | Có | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Hàng ghế trước | ||
Ăng ten | Tích hợp trên kính chắn gió |
Nội thất
Thông số nội thất và tiện nghi | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.8 L |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital | |
Chất liệu ghế | Da (màu đen) | ||
Ghế lái chỉnh điện | 8 hướng | ||
Hàng ghế 2 | Gập 60 : 40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ | ||
Cửa sổ trời | Không | Có | |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | ||
Chất liệu tay lái | Da | ||
Tay lái | Điều chỉnh 4 hướng | ||
Tay lái tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | ||
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có | ||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/ Công nghệ IPS | |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Có | |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | |
Kết nối HDMI | Không | Có | |
Kết nối USB | 1 cổng | 2 cổng | |
Đài AM/ FM | Có | ||
Hệ thống loa | 4 loa | 8 loa | |
Nguồn sạc | Có | ||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 1 vùng (có thể điều chỉnh cảm ứng) | |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | ||
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
Động cơ - Hộp số
Thông số động cơ | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.8 L |
Động cơ | 1.8 L SOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van | 1.5 L DOHC VTEC TURBO, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | |
Hộp số | Vô cấp | ||
Dung tích xy lanh | 1799 | 1498 | |
Công suất cực đại (Nm/rpm) | 139/6500 | 170/5500 | |
Mô men xoắn cực đại *Nm/rpm) | 174/4300 | 220/1700 – 5500 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng trực tiếp | |
Hệ thống treo trước/ sau | MacPherson / Liên kết đa điểm | ||
Phanh trước/ sau | Đĩa tản nhiệt/ phanh đĩa |
Hệ thống an toàn
Thông số an toàn | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.8 L |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Camera lùi | 3 góc quay | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | ||
Chức năng khóa cửa tự động | Có | ||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | ||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | ||
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | ||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | Có | ||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Không | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Honda Civic 2021
Ưu điểm
- Đa dạng về tùy chọn động cơ
- Nội thất Honda Civic 2021 đứng đầu phân khúc
- Được trang bị nhiều tính năng tiên tiến
- Vẫn giữ được sự thoải mãi khi đi trên đường phố
Nhược điểm
- Kiểu dáng bên ngoài bị phân hóa
- Hệ thống giải trí kém
- Giá Honda Civic 2021 hơi chát cho các phiên bản cao cấp nhất
Sau những chia sẻ về Honda Civic thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy Civic nằm trong phân khúc xe ô tô hạng C nhưng cũng “tưng bừng” không kém phân khúc ô tô hạng B. Mỗi chiến binh đều sở hữu cho mình thế mạnh riêng, để thu hút khách hàng và cạnh tranh trên chặng đua doanh số.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu