Thông số kỹ thuật Honda City

14:34 | 01/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Bảng thông số kỹ thuật xe Honda City 2021 phiên bản hoàn toàn mới tại Việt Nam: Thông số kỹ thuật vận hành, kích cỡ ngoại thất, tiện nghi nội ngoại thất và trang bị công nghệ an toàn của 03 phiên bản Honda City 2021: 1.5 G, L tiêu chuẩn và 1.5RS đang được chào bán tại thị trường Việt Nam.

Ngày 09/12/2020, Honda Việt Nam chính thức giới thiệu tới thị trường Việt thế hệ thứ 5 của Honda City với những thay đổi ấn tượng về ngoại thất, đồng thời nâng cấp tiện nghi hiện đại. Xe tiếp tục cạnh tranh với các đối thủ Toyota Vios, Hyundai Accent hay Mazda 2 trong phân khúc sedan hạng B tại thị trường Việt.

Honda City thông số kỹ thuật

Giá bán Honda City

Trong lần ra mắt này, hãng xe Nhật Bản cung cấp cho khách Việt 3 phiên bản City 2021 gồm G, L và RS cùng 6 lựa chọn màu ngoại thất. Mẫu xe mới này có giá bán dao động từ 529 - 599 triệu đồng. Riêng xe màu Đỏ cá tính được cung cấp cho bản L và RS sẽ có giá cao hơn 5 triệu đồng.

>> So sánh 3 phiên bản của Honda City vừa ra mắt tại Việt Nam

Phiên bản Giá xe (đồng)
Honda City G 529.000.000
Honda City L 569.000.000
Honda City RS 599.000.000
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Honda City thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật Honda City

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số City G City L City RS
Số chỗ ngồi 05
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.553 x 1.748 x 1.467
Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.495/1.483
Khoảng sáng gầm xe (mm) 134
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5
Trọng lượng không tải (kg) 1.117 1.124 1.134
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.580
Cỡ lốp 185/60R15 185/55R16
La-zăng Hợp kim 15 inch Hợp kim 16 inch
Hệ thống treo trước/sau Kiểu MacPherson/Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Phanh tang trống

Ngoại thất

Thông số City G City L City RS
Cụm đèn trước Đèn chiếu xa Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen Projector LED
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn sương mù Không LED
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Mạ Chrome Cùng màu thân xe
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm chống kẹt Ghế lái
Ăng-ten Dạng vây cá mập

Nội thất

Thông số City G City L City RS
Chất liệu ghế ngồi Da Da lộn Da, Da lộn, nỉ
Ghế lái Chỉnh điện 6 hướng
Vô-lăng Urethane, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số
Màn hình giải trí Cảm ứng 8 inch
Bảng đồng hồ sau vô-lăng Analog
Chế độ khởi động từ xa Không
Chìa khóa thông minh Không
Khởi động bằng nút bấm
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh/Bluetooth/USB
Quay số nhanh bằng giọng nói
Đài AM/FM
Hệ thống loa 04 loa 08 loa
Nguồn sạc 03 05
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Tự động một vùng
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau Không
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Không
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc và ngăn chứa đồ Không
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước Ghế lái Ghế lái + Ghế phụ

Động cơ - Hộp số

Thông số City G City L City RS
Kiểu động cơ 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van
Dung tích xy-lanh (cc) 1.498
Công suất (Hp/rpm) 119/6.600
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 145/4.300
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Chế độ lái thể thao
Hệ thống lái Trợ lực lái điện
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) Chu trình tổ hợp 5,68
Đô thị cơ bản 7,29
Đô thị phụ 4,73

Hệ thống an toàn

Thông số City G City L City RS
Túi khí cho ghế lái và ghế phụ
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế Không Không
Hệ thống cân bằng điện tử VSA
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Ga tự động Cruise Control Không
Camera lùi Không 3 góc quay
Chức năng khóa cửa tự động
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động

Đánh giá ưu và nhược điểm của Honda City 2021

Ưu điểm

  • Thiết kế ấn tượng
  • Không gian rộng rãi và có tính thực dụng cao
  • Tiện nghi phong phú
  • Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và vận hành hứng khởi
  • Giá bán ngày càng hấp dẫn

Nhược điểm

  • Không có tùy chọn động cơ 1.0 Turbo
  • Cách âm đã cải thiện nhưng vẫn còn khá ồn ào
  • Cảm giác cầm nắm vô lăng thiếu độ bám
  • Tựa đầu ghế sao không thể điều chỉnh, lưng ghế bị cố định
  • Độ phân giải camera thấp, loại bỏ cảm biến lùi
  • Đèn pha LED đẹp, hiện đại nhưng khả năng chiếu sáng chưa cao

Sau những chia sẻ về Honda City thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay chiếc City thế hệ mới có vẻ ngoài bảnh bao hơn các phiên bản xe City cũ. Với kiểu dáng thời trang, trang bị tiện nghi tốt và trang bị an toàn đầy đủ là lựa chọn phù hợp cho những người mua xe sử dụng gia đình, những khách hàng trẻ tuổi, đặc biệt là nữ giới.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe