Thông số kỹ thuật Honda Brio
Honda Brio 2021 thuộc phân khúc xe hạng A, nó không rẻ nhất hay mạnh nhất phân khúc. Brio là sự hòa trộn giữa 2 yếu tố là tính thực dụng và vẻ ngoài thời trang. Những tưởng, 2 cá tính này sẽ không thể dung hòa trong một. Đánh giá Brio về nội ngoại thất, giá xe chính thức trong bài viết dưới đây.
Nội dung bài viết:
Giá bán Honda Brio
Honda Việt Nam vừa chính thức niêm yết giá xe Honda Brio 2021 dao động từ 418 - 452 triệu đồng cho 03 phiên bản khác nhau. Tuy nhiên, nếu lựa chọn màu cam và đỏ ở bản RS và RS Two-Tone thì khách hàng phải chi thêm 02 triệu đồng.
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Honda Brio bản G | 418 |
Honda Brio bản RS | 448 |
Honda Brio bản RS Two-Tone | 452 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Honda Brio thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Honda Brio
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số | Honda Brio G | Honda Brio RS/ RS 2 màu |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 | 3.817 x 1.682 x1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.481/1.465 | 1.475/1.495 |
Khỏng sáng gầm xe (mm) | 154 | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Cỡ lốp | 175/65R14 | 185/55R15 |
La-zăng | Hợp kim/ 14 inch | Hợp kim/ 15 inch |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,6 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 972 | 991 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.375 | 1.380 |
Ngoại thất
Thông số | Honda Brio G | Honda Brio RS/ RS 2 màu |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen |
Đèn sương mù | Có | Có |
Đèn định vị | LED | LED |
Đèn hậu | Bulb | Bulb |
Đèn phanh trên cao | LED | LED, tích hợp trên cánh gió |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh/Gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Mặt ca-lăng | Mạ crom | Sơn đen thể thao/Gắn logo RS |
Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có |
Nội thất
Thông số | Honda Brio G | Honda Brio RS/ RS 2 màu |
Không gian | ||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ (màu đen) | Nỉ (màu đen) trang trí chỉ cam thể thao |
Hàng ghế thứ 2 | Gập phẳng hoàn toàn | Gập phẳng hoàn toàn |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có |
Tay lái | ||
Kiểu loại | 3 chấu, Urethane | |
Điều chỉnh 2 hướng | Có | |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm than | Có | |
Trang bị tiện nghi | ||
Chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có | Có |
Màn hình giải trí trung tâm | Tiêu chuẩn | Cảm ứng 6,2 inch |
Apple Car Play | Không | Có |
Kết nối với Siri/ Bluetooth/ USB/ AUX | Có | Có |
Đài FM/ AM | Có | Có |
Hệ thống loa | 04 loa | 06 loa |
Nguồn sạc | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Honda Brio G | Honda Brio RS/ RS 2 màu |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | 1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van | |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | |
Dung tích xi-lanh (cm3) | 1.199 | |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 89/6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Giằng xoắn | |
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | ||
Đường hỗ hợp (lít/100km) | 5,4 | 5,9 |
Đường đô thị (lít/100km) | 6,6 | 7 |
Đường cao tốc (lít/100km) | 4,7 | 5,2 |
Hệ thống an toàn
Thông số | Honda Brio G | Honda Brio RS/ RS 2 màu |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có |
Túi khí cho hàng ghế trước (ghế lái + ghế phụ) | Có | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái | Ghế lái |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm | Có | Có |
Hệ thống báo động | Có | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Honda Brio 2021
Ưu điểm
- Kiểu dáng hấp dẫn và năng động
- Sở hữu kích thước lớn nhất trong phân khúc
- Bán kính quay đầu nhỏ nhất
- Vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu
- Khả năng cách ấm ấn tượng
Nhược điểm
- Không gian khoang hành lý chưa thực sự ấn tượn
- Nội thất thiếu tính thể thao
- Thiếu hụt nhiều tính năng khi so sánh với các đối thủ
- Hệ thống điều hòa trên xe chưa tốt
- Các trang bị an toàn chỉ ở mức cơ bản
Sau những chia sẻ về Honda Brio thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy sẽ là đối thủ nặng ký của Toyota Wigo, Suzuki Celerio, Hyundai Grand i10, Kia Moring 2021 và VinFast Fadil 2021. Hơn nữa, với sức mạnh thương hiệu nổi tiếng toàn thế giới của Honda, sẽ không mất nhiều thời gian để Honda Brio đánh bật được các đối thủ trong cùng phân khúc.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu