Thông số kỹ thuật Honda Brio

15:48 | 01/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Brio 2021 chi tiết các thông số động cơ, hộp số, các kích cỡ ngoại thất, tiện nghi nội ngoại thất và công nghệ an toàn được trang bị cho 03 phiên bản Brio 2021 hoàn toàn mới.

Honda Brio 2021 thuộc phân khúc xe hạng A, nó không rẻ nhất hay mạnh nhất phân khúc. Brio là sự hòa trộn giữa 2 yếu tố là tính thực dụng và vẻ ngoài thời trang. Những tưởng, 2 cá tính này sẽ không thể dung hòa trong một. Đánh giá Brio về nội ngoại thất, giá xe chính thức trong bài viết dưới đây.

honda brio thông số

Giá bán Honda Brio

Honda Việt Nam vừa chính thức niêm yết giá xe Honda Brio 2021 dao động từ 418 - 452 triệu đồng cho 03 phiên bản khác nhau. Tuy nhiên, nếu lựa chọn màu cam và đỏ ở bản RS và RS Two-Tone thì khách hàng phải chi thêm 02 triệu đồng. 

Phiên bản Giá xe niêm yết (triệu đồng)
Honda Brio bản G 418
Honda Brio bản RS 448
Honda Brio bản RS Two-Tone 452
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Honda Brio thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật Honda Brio

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số Honda Brio G Honda Brio RS/ RS 2 màu
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 3.801 x 1.682 x 1.487 3.817 x 1.682 x1.487
Chiều dài cơ sở (mm) 2.405
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.481/1.465 1.475/1.495
Khỏng sáng gầm xe (mm) 154
Số chỗ ngồi 5
Cỡ lốp 175/65R14 185/55R15
La-zăng Hợp kim/ 14 inch Hợp kim/ 15 inch
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4,6
Trọng lượng không tải (kg) 972 991
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.375 1.380

Ngoại thất

Thông số Honda Brio G Honda Brio RS/ RS 2 màu
Đèn chiếu xa  Halogen Halogen
Đèn chiếu gần Halogen Halogen
Đèn sương mù
Đèn định vị LED LED
Đèn hậu Bulb Bulb
Đèn phanh trên cao LED LED, tích hợp trên cánh gió
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh/Gập điện tích hợp đèn báo rẽ
Mặt ca-lăng Mạ crom Sơn đen thể thao/Gắn logo RS
Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Ghế lái
Cánh lướt gió đuôi xe Không 

Nội thất

Thông số Honda Brio G Honda Brio RS/ RS 2 màu
Không gian
Bảng đồng hồ trung tâm Analog Analog
Chất liệu ghế Nỉ (màu đen) Nỉ (màu đen) trang trí chỉ cam thể thao
Hàng ghế thứ 2 Gập phẳng hoàn toàn Gập phẳng hoàn toàn
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Tay lái
Kiểu loại 3 chấu, Urethane
Điều chỉnh 2 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm than
Trang bị tiện nghi
Chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến
Màn hình giải trí trung tâm Tiêu chuẩn Cảm ứng 6,2 inch
Apple Car Play Không
Kết nối với Siri/ Bluetooth/ USB/ AUX
Đài FM/ AM
Hệ thống loa 04 loa 06 loa
Nguồn sạc
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Gương trang điểm cho hàng ghế trước

Động cơ - Hộp số

Thông số Honda Brio G Honda Brio RS/ RS 2 màu
Động cơ
Kiểu động cơ 1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.199
Công suất cực đại (hp/rpm) 89/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 110/4.800
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 35
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/ Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Tang trống
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Đường hỗ hợp (lít/100km) 5,4 5,9
Đường đô thị (lít/100km) 6,6 7
Đường cao tốc (lít/100km) 4,7 5,2

Hệ thống an toàn

Thông số Honda Brio G Honda Brio RS/ RS 2 màu
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Chức năng khóa cửa tự động
Túi khí cho hàng ghế trước (ghế lái + ghế phụ)
Nhắc nhở cài dây an toàn Ghế lái Ghế lái
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Chìa khóa được mã hóa chống trộm
Hệ thống báo động

Đánh giá ưu và nhược điểm của Honda Brio 2021

Ưu điểm

  • Kiểu dáng hấp dẫn và năng động
  • Sở hữu kích thước lớn nhất trong phân khúc
  • Bán kính quay đầu nhỏ nhất
  • Vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu
  • Khả năng cách ấm ấn tượng

Nhược điểm

  • Không gian khoang hành lý chưa thực sự ấn tượn
  • Nội thất thiếu tính thể thao
  • Thiếu hụt nhiều tính năng khi so sánh với các đối thủ
  • Hệ thống điều hòa trên xe chưa tốt
  • Các trang bị an toàn chỉ ở mức cơ bản

Sau những chia sẻ về Honda Brio thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy sẽ là đối thủ nặng ký của Toyota Wigo, Suzuki Celerio, Hyundai Grand i10, Kia Moring 2021 và VinFast Fadil 2021. Hơn nữa, với sức mạnh thương hiệu nổi tiếng toàn thế giới của Honda, sẽ không mất nhiều thời gian để Honda Brio đánh bật được các đối thủ trong cùng phân khúc.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe