Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Ford Ranger mới tại Việt Nam. Một ngoại hình trẻ trung, tươi mới và một danh mục trang bị an toàn phong phú.
Ford Ranger không chỉ được ghi nhận là mẫu xe bán tải ăn khách nhất tại thị trường Việt Nam, Philippines mà còn là nhân tố khẳng định sự hiện diện của Ford tại khu vực Đông Nam Á. Nằm trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam, Ford Ranger phải cạnh tranh với các đối thủ như Mitsubishi Triton, Toyota Hilux, Mazda BT-50 hay Isuzu D-Max.
Tại Việt Nam, Ford Ranger 2021 được nhập khẩu Thái Lan và phân phối đến khách Việt với tổng cộng 5 phiên bản cùng mức giá bán cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ FORD RANGER
Phiên bản
Giá xe (triệu đồng)
Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4x4 AT
918
Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4x2 AT
853
Ranger XLT AT 2.2L 4x4
779
Ranger XLT MT 2.2L 4x4
754
Ranger XLS 2.2L 4x2 AT
650
Ranger XLS 2.2 4x2 MT
630
Ford Ranger XL 2.2 4x4 MT
616
Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Ford Ranger
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số
Ranger XL 2.2 4x4 MT
Ranger XLS 2.2L 4x2 MT
Ranger XLS 2.2L 4x2 AT
Ranger XLT 2.2L 4x4 MT
Ranger XLT 2.2L 4x4 AT
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x2
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
5.362 x 1.860 x 1.830
Chiều dài cơ sở (mm)
3.220
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
80
Khoảng sáng gầm xe (mm)
200
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn
Hệ thống treo sau
Loại nhíp với ống giảm chấn
Phanh trước/sau
Tang trống/Đĩa
Cỡ lốp
255/70R16
265/65R17
265/60R18
Bánh xe
Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch
Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch
Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch
Ngoại thất
Thông số
Ranger XL 2.2L 4x4 MT
Ranger XLS 2.2L 4x2 MT
Ranger XLS 2.2L 4x2 AT
Ranger XLT 2.2L 4x4 MT
Ranger XLT 2.2L 4x4 AT
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x2
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4
Bộ trang bị thể thao
Không
Bộ trang bị Wildtrak
Gạt mưa tự động
Không
Có
Gương chiếu hậu bên ngoài
Chỉnh điện
Chỉnh/gập điện
Đèn pha
Halogen
Projector, tự động bật tắt bằng cảm biển ánh sáng
HID Projector, tự động bật tắt bằng cảm biển ánh sáng
Đèn chạy ban ngày
Không
Có
Đèn sương mù
Có
Nội thất
Thông số
Ranger XL 2.2L 4x4 MT
Ranger XLS 2.2L 4x2 MT
Ranger XLS 2.2L 4x2 AT
Ranger XLT 2.2L 4x4 MT
Ranger XLT 2.2L 4x4 AT
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x2
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4
Bản đồ dẫn đường
Không
Có
Chìa khóa thông minh
Không
Có
Công nghệ giải trí SYNC
Điều khiển giọng nói SYNC Gen I
Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8 inch
Cửa kính điều khiển điện
1 chạm lên xuống, tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái
Ghế lái trước
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Ghế sau
Ghế băng gập được, có tựa đầu
Gương chiếu hậu trong
Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm
Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm
Hệ thống âm thanh
AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, Bluetooth
Số loa
6
Hệ thống chống ồn chủ động
Không
Có
Khởi động bằng nút bấm
Không
Có
Tay lái
Thường
Bọc da
Vật liệu ghế
Nỉ
Nỉ cao cấp
Da pha nỉ cao cấp
Điều hòa nhiệt độ
Chỉnh tay
Tự động 2 vùng khí hậu
Điều khiển âm thanh trên tay lái
Có
Động cơ - Hộp số
Thông số
Ranger XL 2.2L 4x4 MT
Ranger XLS 2.2L 4x2 MT
Ranger XLS 2.2L 4x2 AT
Ranger XLT 2.2L 4x4 MT
Ranger XLT 2.2L 4x4 AT
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x2
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4
Kiểu động cơ
TDCi Turbo Diesel 2.2L
Turbo Diesel 2.0L
Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Dung tích xi lanh (cc)
2.198
1.996
1.996
Công suất (mã lực @ vòng/phút)
160 @ 3.200
180 @ 3.500
213 @ 3.750
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút)
385@ 3.200
420 @ 1.750 - 2.500
500 @ 1.750 - 2.000
Hộp số
6 MT
6 AT
6MT
6 AT
10 AT
Hệ thống dẫn động
Một cầu chủ động
Hai cầu chủ động
Một cầu chủ động
Hai cầu chủ động
Khóa vi sai cầu sau
Không
Có
Trợ lực lái
Có
Hệ thống an toàn
Thông số
Ranger XL 2.2L 4x4 MT
Ranger XLS 2.2L 4x2 MT
Ranger XLS 2.2L 4x2 AT
Ranger XLT 2.2L 4x4 MT
Ranger XLT 2.2L 4x4 AT
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x2
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Không
Cảm biến phía sau
Cảm biến trước và sau
Camera lùi
Không
Có
Hệ thống cân bằng điện tử
Không
Có
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
Không
Có
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước
Không
Có
Chống bó cứng phanh và Phân phối lực phanh điện tử
Có
Có
Hệ thống chống trộm
Không
Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Không
Có
Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song
Không
Có
Hỗ trợ đổ đèo
Không
Có
Kiểm soát chống lật xe
Không
Có
Kiểm soát hành trình
Có
Tự động
Kiểm soát xe theo tải trọng
Không
Có
Túi khí bên
Không
Có
Túi khí phía trước
Có
Có
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe
Không
Có
Đánh giá ưu và nhược điểm của Ford Ranger 2021
Ưu điểm
Thiết kế ngoại thất đẹp mắt, hiện đại và mạnh mẽ
Thân vỏ xe chắc chắn
Cảm biến gạt mưa tự động tiện dụng, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy kính
Thiết kế nội thất hiện đại, nhiều tiện nghi không thua kém các xe SUV gia đình
Tầm nhìn từ ghế lái thoáng nhờ ghế cao, gương chiếu hậu lớn
Hệ thống giải trí đáp ứng tốt
Tay lái nhẹ nhàng khi đi trong phố cho sự thoải mái và đầm chắc khi chạy ở tốc độ cao
Động cơ bốc, mạnh mẽ, đáp ứng tốt sức mạnh khi vận hành
Hộp số vận hành mượt
Khả năng cách âm tốt
Hệ thống giảm xóc của xe khá êm ái
Nhiều công nghệ hỗ trợ lái xe
Nhiều tính năng an toàn
Camera lùi hiển thị rõ nét và dễ quan sát
Nhược điểm
Đèn xe khá tối
Hệ thống đèn tự động không nhay, gây khó chịu khi đi đường đêm
Không trang bị hệ thống khởi động bằng nút bấm
Tiếng ồn vào khoang cabin lớn khi khởi động
Vô-lăng nhiều khi quá nhẹ ở tốc độ thấp làm giảm cảm giác lái
Chỗ tra chìa khoá không có đèn, bết tiện khi trời tối
Hàng ghế sau khá đứng, khó chịu khi ngồi ở vị trí này những chuyến đi chơi xa
Không có cửa gió điều hoà hàng ghế sau
Sau những chia sẻ về Ford Ranger thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Ford Ranger thế hệ mới xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu với các tính năng an toàn, động cơ cải tiến, là mẫu xe được quan tâm, mong chờ nhất đối với phân khúc xe bán tải.