Thông số kỹ thuật Ford Everest

15:19 | 07/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Ford Everest mới tại Việt Nam. Một ngoại hình trẻ trung, tươi mới và một danh mục trang bị an toàn phong phú.

Ford Everest 2021 là một trong những mẫu xe SUV bán chạy nhất với doanh số 652 xe trong tháng 8/2020. Thừa hưởng khung gầm và động cơ của mẫu bán tải Ford Ranger, Ford với những nâng cấp đáng kể trong  phiên bản 2021 là một trong những lựa chọn đáng cân nhắc của dòng xe 7 chỗ. 

Thông số kỹ thuật ford everest

Giá bán Ford Everest

Bảng giá xe Ford Everest có khung giá với biên độ khá rộng. Phiên bản Titanium cao nhất lại có giá khá cao phù hợp với gia đình. Các phiên bản còn lại có giá trung bình, bản Ambiente MT có giá thấp nhất phù hợp với sử dụng kinh doanh dịch vụ .

BẢNG GIÁ FORD EVEREST 
Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng)
Everest Titanium 2.0L AT 4WD 1.399
Everest Trend 2.0L AT 4x2 BỎ
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 1.181
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 1.052
Everest Ambiente 2.0L MT 4x2 999
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Ford Everest thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật Ford Everest

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số Ford Everest 
Dài x rộng x cao (mm) 4.892 x 1.860 x 1.837
Chiều dài cơ sở (mm) 2.850
Khoảng sáng gầm xe (mm) 210
Dung tích bình liên liệu (lít) 80

Ngoại thất

Thông số Titanium 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x2 Trend 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L MT 4x2
Hệ thống đèn chiếu sáng trước Đèn HID tự động với dải đèn LED Đèn Halogen Projector
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt Tự động Chỉnh tay
Gạt mưa tự động Không
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện Có gập và sấy điện Gập điện
Cửa sổ toàn cảnh Không
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh Không

Nội thất

Thông số Titanium 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x2 Trend 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L MT 4x2
Khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh
Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng độc lập
Vật liệu ghế Da cao cấp Nỉ
Tay lái bọc da Không
Điều chỉnh ghế trước Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng Ghế lái chỉnh điện 8 hướng Ghế lái chỉnh tay 6 hướng
Hàng ghế 3 gập điện Không
Gương chiếu hậu trong Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm Điều chỉnh tay
Cửa kính điều khiển điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)
Hệ thống âm thanh AM/Fm, CD 1 đĩa. Mp3, iPod, USB, Bluetooth
Công nghệ giải trí SYNC Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ , 10 loa, màn hình TFT cảm ứng tích hợp khe thẻ SD
Định vị toàn cầu GPS Không
Hệ thống chống ồn chủ động
Màn hình hiển thị đa thông tin 2 màn hình TFT 4,2 inch hiển thị đa thông tin
Điều khiển âm thanh trên tay lái

Động cơ - Hộp số

Thông số Titanium 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x2 Trend 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L MT 4x2
Động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC
Dung tích động cơ 1.996 cc
Công suất (hp/rpm) 213/ 3.750 180/ 3.500
Mô-men xoắn (Nm/ rpm) 500/ 1.750 - 2.000 420/ 1.750 - 2.500
Hệ thống dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh Cầu sau RWD
Hệ thống kiểm soát đường địa hình Không
Khóa vi sai cầu sau Không
Trợ lực lái Trợ lực lái điện EPAS
Hộp số 10 AT 6 MT

Hệ thống an toàn

Thông số Titanium 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x2 Trend 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L MT 4x2
Túi khí trước 2 túi khí trước
Túi khí bên
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Cảm biến trước/sau Cảm biến sau
Hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống kiểm soát đổ đèo HDS Không
Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control Thích ứng Adaptive Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường Không
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước Không
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp Không
Hệ thống chống trộm Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm  nhập

Đánh giá ưu và nhược điểm của Ford Everest 2021

Ưu điểm

  • Thiết kế mới trẻ trung, hiện đại và bắt mắt
  • Sử dụng la-zăng hợp kim nhôm 20 inch (18 inch trên phiên bản Trend)
  • Trang bị cửa sổ trời toàn cảnh Panorama điều khiển điện
  • Xe có nhiều công nghệ hỗ trợ Off-road tốt
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ dốc cực kì an toàn và tiện lợi
  • Hệ thống SYNC 3 hiện đại và trực quan với nhiều chức năng độc đáo
  • Hệ thống hỗ trợ đổ xe chủ động duy nhất trong phân khúc
  • Hàng ghế thứ 3 gập điện, cửa cốp đóng/mở bằng điện
  • Hệ thống kiểm soát địa hình ưu việt
  • Không gian nội thất rộng rãi nhất phân khúc
  • Hệ thống chống ồn chủ động triệt tiêu âm thanh từ khoang động cơ, mang lại sự yên tĩnh đáng kinh ngạc bên trong xe
  • Nhiều công nghệ an toàn chủ động

Nhược điểm

  • Khoảng để chân hàng ghế thứ 3 vẫn còn khá chật với các hành khách có chiều cao trên 1m7
  • Giá bán khá đắt khi so sánh với các đối thủ trong cùng phân khúc
  • Động cơ diesel mạnh mẽ nhưng vẫn thiếu cảm giác thể thao khi muốn tăng tốc
  • Thiết kế vô-lăng và bảng điều khiển trung tâm vẫn chưa mang lại cảm giác tương xứng với giá tiền

Sau những chia sẻ về Ford Everest thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay với những tính năng cao cấp và khả năng vận hành mạnh mẽ, và vô cùng linh hoạt trong mọi điều kiện địa hình... Ford Everest là chiếc SUV máy dầu 7 chỗ hấp dẫn trong phân khúc.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe