Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Ford Everest mới tại Việt Nam. Một ngoại hình trẻ trung, tươi mới và một danh mục trang bị an toàn phong phú.
Ford Everest 2021 là một trong những mẫu xe SUV bán chạy nhất với doanh số 652 xe trong tháng 8/2020. Thừa hưởng khung gầm và động cơ của mẫu bán tải Ford Ranger, Ford với những nâng cấp đáng kể trong phiên bản 2021 là một trong những lựa chọn đáng cân nhắc của dòng xe 7 chỗ.
Bảng giá xe Ford Everest có khung giá với biên độ khá rộng. Phiên bản Titanium cao nhất lại có giá khá cao phù hợp với gia đình. Các phiên bản còn lại có giá trung bình, bản Ambiente MT có giá thấp nhất phù hợp với sử dụng kinh doanh dịch vụ .
BẢNG GIÁ FORD EVEREST
Phiên bản
Giá niêm yết (triệu đồng)
Everest Titanium 2.0L AT 4WD
1.399
Everest Trend 2.0L AT 4x2
BỎ
Everest Titanium 2.0L AT 4x2
1.181
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2
1.052
Everest Ambiente 2.0L MT 4x2
999
Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Ford Everest thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Ford Everest
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số
Ford Everest
Dài x rộng x cao (mm)
4.892 x 1.860 x 1.837
Chiều dài cơ sở (mm)
2.850
Khoảng sáng gầm xe (mm)
210
Dung tích bình liên liệu (lít)
80
Ngoại thất
Thông số
Titanium 2.0L AT 4x4
Titanium 2.0L AT 4x2
Trend 2.0L AT 4x2
Ambiente 2.0L AT 4x2
Ambiente 2.0L MT 4x2
Hệ thống đèn chiếu sáng trước
Đèn HID tự động với dải đèn LED
Đèn Halogen Projector
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt
Tự động
Chỉnh tay
Gạt mưa tự động
Có
Không
Đèn sương mù
Có
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện
Có gập và sấy điện
Gập điện
Cửa sổ toàn cảnh
Có
Không
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh
Có
Không
Nội thất
Thông số
Titanium 2.0L AT 4x4
Titanium 2.0L AT 4x2
Trend 2.0L AT 4x2
Ambiente 2.0L AT 4x2
Ambiente 2.0L MT 4x2
Khởi động bằng nút bấm
Có
Chìa khóa thông minh
Có
Điều hòa nhiệt độ
Tự động 2 vùng độc lập
Vật liệu ghế
Da cao cấp
Nỉ
Tay lái bọc da
Có
Không
Điều chỉnh ghế trước
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng
Hàng ghế 3 gập điện
Có
Không
Gương chiếu hậu trong
Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm
Điều chỉnh tay
Cửa kính điều khiển điện
Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)
Hệ thống âm thanh
AM/Fm, CD 1 đĩa. Mp3, iPod, USB, Bluetooth
Công nghệ giải trí SYNC
Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ , 10 loa, màn hình TFT cảm ứng tích hợp khe thẻ SD
Định vị toàn cầu GPS
Có
Không
Hệ thống chống ồn chủ động
Có
Màn hình hiển thị đa thông tin
2 màn hình TFT 4,2 inch hiển thị đa thông tin
Điều khiển âm thanh trên tay lái
Có
Động cơ - Hộp số
Thông số
Titanium 2.0L AT 4x4
Titanium 2.0L AT 4x2
Trend 2.0L AT 4x2
Ambiente 2.0L AT 4x2
Ambiente 2.0L MT 4x2
Động cơ
Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi
Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC
Dung tích động cơ
1.996 cc
Công suất (hp/rpm)
213/ 3.750
180/ 3.500
Mô-men xoắn (Nm/ rpm)
500/ 1.750 - 2.000
420/ 1.750 - 2.500
Hệ thống dẫn động
2 cầu toàn thời gian thông minh
Cầu sau RWD
Hệ thống kiểm soát đường địa hình
Có
Không
Khóa vi sai cầu sau
Có
Không
Trợ lực lái
Trợ lực lái điện EPAS
Hộp số
10 AT
6 MT
Hệ thống an toàn
Thông số
Titanium 2.0L AT 4x4
Titanium 2.0L AT 4x2
Trend 2.0L AT 4x2
Ambiente 2.0L AT 4x2
Ambiente 2.0L MT 4x2
Túi khí trước
2 túi khí trước
Túi khí bên
Có
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe
Có
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái
Có
Camera lùi
Có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến trước/sau
Cảm biến sau
Hỗ trợ đỗ xe chủ động
Có
Không
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Có
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có
Hệ thống kiểm soát đổ đèo HDS
Có
Không
Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control
Thích ứng Adaptive
Có
Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang
Có
Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
Có
Không
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước
Có
Không
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp
Có
Không
Hệ thống chống trộm
Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập
Đánh giá ưu và nhược điểm của Ford Everest 2021
Ưu điểm
Thiết kế mới trẻ trung, hiện đại và bắt mắt
Sử dụng la-zăng hợp kim nhôm 20 inch (18 inch trên phiên bản Trend)
Trang bị cửa sổ trời toàn cảnh Panorama điều khiển điện
Xe có nhiều công nghệ hỗ trợ Off-road tốt
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ dốc cực kì an toàn và tiện lợi
Hệ thống SYNC 3 hiện đại và trực quan với nhiều chức năng độc đáo
Hệ thống hỗ trợ đổ xe chủ động duy nhất trong phân khúc
Hàng ghế thứ 3 gập điện, cửa cốp đóng/mở bằng điện
Hệ thống kiểm soát địa hình ưu việt
Không gian nội thất rộng rãi nhất phân khúc
Hệ thống chống ồn chủ động triệt tiêu âm thanh từ khoang động cơ, mang lại sự yên tĩnh đáng kinh ngạc bên trong xe
Nhiều công nghệ an toàn chủ động
Nhược điểm
Khoảng để chân hàng ghế thứ 3 vẫn còn khá chật với các hành khách có chiều cao trên 1m7
Giá bán khá đắt khi so sánh với các đối thủ trong cùng phân khúc
Động cơ diesel mạnh mẽ nhưng vẫn thiếu cảm giác thể thao khi muốn tăng tốc
Thiết kế vô-lăng và bảng điều khiển trung tâm vẫn chưa mang lại cảm giác tương xứng với giá tiền
Sau những chia sẻ về Ford Everest thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay với những tính năng cao cấp và khả năng vận hành mạnh mẽ, và vô cùng linh hoạt trong mọi điều kiện địa hình... Ford Everest là chiếc SUV máy dầu 7 chỗ hấp dẫn trong phân khúc.