Auto5

Bài viết này không tồn tại.

Quay về Trang Chủ

Thông số kỹ thuật Audi Q3

14:32 | 13/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Audi Q3 mới tại Việt Nam. Một ngoại hình trẻ trung, tươi mới của mẫu xe SUV hạng sang cỡ nhỏ.

Dòng xe SUV hạng sang cỡ nhỏ Audi Q3 thế hệ mới được Audi Việt Nam phân phối chính hãng phiên bản Audi Q3 35 TFSI 2020 với 3 tuỳ chọn trang bị Q3 Base, Q3 Advanced và Q3 S line.

Sở hữu kiểu dáng thiết kế thể thao thời trang, không gian nội thất hiện đại và trang bị nhiều tính năng cao cấp, Audi Q3 2020 là đối thủ nặng ký của những dòng SUV dưới 2 tỷ như Mercedes GLA, Volvo XC40, BMW X1...

Thông số kỹ thuật audi q3

Giá bán Audi Q3

Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá  Audi Q3 từ các đại lý chính hãng và người bán chính chủ.

Tên phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Audi Q3 Advanced Giá liên hệ
Audi Q3 S line Giá liên hệ
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Audi Q3 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng SUV hạng sang cỡ nhỏ này!

Thông số kỹ thuật Audi Q3

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số Q3 Advanced Q3 S line
Kích thước
Chiều dài (mm) 4.484
Chiều rộng (mm) Không gập kính 2.024
Gập kính 1.849
Chiều cao (mm) 1.585
Chiều dài cơ sở (mm) 2.680
Trọng lượng xe (kg) 1.495

Ngoại thất

Thông số Q3 Advanced Q3 S line
Ngoại thất
Matrix LED Điều chỉnh chùm sáng đèn pha
Đèn ban ngày độc lập
Cảm biến mưa/ánh sáng
Hệ thống rửa đèn pha, đèn sương mù phía sau
Đèn hậu LED tích hợp đèn báo rẽ hiệu ứng động
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện
Nắp khoang hành lý đóng mở điều khiển điện
Cản sơn màu tương phản Manhattan Gray Không
Cản S line cùng màu với thân xe Không
Tùy chọn 11 màu sơn đã bao gồm 6 màu mới
Gói viền bóng khung cửa kính, đuôi cá phía sau, giá nóc Aluminium

Nội thất

Thông số Q3 Advanced Q3 S line
Nội thất - Tiện nghi
Vô lăng 3 chấu bọc da đa chức năng
Lẫy chuyển số
Trợ lực điện
Phanh tay trợ lực điện
Hệ thống hiển thị thông tin lái xe điện tử Audi virtual cockpit Không
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số với màn hình màu 10.3 inch Không
Chìa khóa tiện lợi điều khiển từ xa
Hệ thống MMI Navigation Plus với màn hình cảm ứng 10.1” trung tâm Không
Hệ thống MMI Radio với màn hình cảm ứng 8.8” trung tâm Không
Hệ thống âm thanh cao cấp 3D Bang & Olufsen với 15 loa vệ tinh công suất 680 watt
Giao diện âm nhạc Audi Music Interface (MP3, USB-A, USB-C), ổ cắm 12 V phía sau
Giao diện kết nối điện thoại Audi Smart Phone (iOS and Android), giao diện Bluetooth
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền chống chói tự động
Đèn viền trang trí nội thất đổi màu tự động (30 màu)
Hệ thống điều hòa nhiệt độ 3 vùng độc lập
Kính chắn gió cách âm, bề mặt ốp bảng điều khiển màu đen bóng
Ghế ngồi bọc da tổng hợp
Hai ghế trước chỉnh điện có chức năng tùy chỉnh độ cao, hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều, có tựa đầu Tựa tay trung tâm cho hai ghế trước
Hàng ghế sau chỉnh được nghiêng và gập lưng ghế với tựa tay trung tâm có đế giữ cốc
Mồi thuốc và cốc gạt tàn
Thảm lót sàn trước và sau, rìa khoang hành lý ốp nhựa chống trầy
Bộ y tế sơ cứu và tam giác cảnh báo, bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích, bộ đồ nghề và con đội
Trang trí nội thất màu Aluminium, ốp Silver Aluminium
Ốp aluminium bệ nhôm cửa phía trước Không
Tuỳ chọn Bộ kết nối điện thoại Audi Phone Box, cửa sổ trời toàn cảnh
4 kiểu ốp trang trí nội thất, 11 mâm vành kích cỡ từ 18“ đến 20”

Động cơ - Hộp số

Thông số Q3 Advanced Q3 S line
Động cơ
Động cơ Xăng 4 Xy-lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp và tăng áp bằng khí xả
Hộp số Tự động 7 cấp S tronic
Dung tích xy-lanh (cc) 1.395
Công suất cực đại kW (rpm) 110/5.000 – 6.000 (150 mã lực)
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm) 250/1.500 – 3.500
Vận tốc tối đa (km/h) 207
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h 9.2
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) Đô thị 10.6
Cao tốc 6.32
Kết hợp 7.95
Dung tích bình nhiên liệu (L) 58
Mâm đúc hợp kim 18'', 7 J x 18, thiết kế 5-chấu chữ “Y”, đánh bóng một phần
Cỡ lốp 235/55R18 100V

Hệ thống an toàn

Thông số Q3 Advanced Q3 S line
Trang bị an toàn
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control, cảnh báo giới hạn tốc độ
Cảnh báo áp suất lốp
Khóa trung tâm, Cảnh báo chống kéo xe
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC), hỗ trợ đổ dốc
Camera 360, hỗ trợ đỗ xe
Các túi khí cạnh bên cho người ngồi trước và hệ thống túi khí phần đầu, chấu cố định ghế trẻ em cho hàng ghế sau
Dây an toàn 3 điểm cho ghế chính giữa phía sau

Đánh giá ưu và nhược điểm của Audi Q3

Ưu điểm

  • Sự trở lại của cổng dữ liệu USB
  • Giao diện màn hình cảm ứng mới
  • Nội thất xe rộng rãi hơn
  • Thiết kế sang trọng
  • Giá bán cạnh tranh với các đối thủ trong cùng phân khúc
  • Trải nghiệm lái êm ái và yên tĩnh
  • Hệ thống điều hòa dễ sử dụng
  • Sở hữu một số khả năng Off-Road
  • Dẫn động 4 bánh xe toàn thời gian
  • Không gian cốp xe chứa đồ rộng rãi

Nhược điểm

  • Khả tăng tăng tốc chưa thực sự ấn tượng
  • Công nghệ chưa được thân thiện với người dùng
  • Thiếu cảm giác lái
  • Mức tiêu hao nhiên liệu còn kém

Sau những chia sẻ về Audi Q3 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Audi Q3 mang tới thiết kế hiện đại và các tính năng thông tin giải trí được cập nhật. Xe cũng rộng rãi hơn và phù hợp hơn so với một số xe khác trong phân khúc.

Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe