Thông số kỹ thuật Audi Q3
Dòng xe SUV hạng sang cỡ nhỏ Audi Q3 thế hệ mới được Audi Việt Nam phân phối chính hãng phiên bản Audi Q3 35 TFSI 2020 với 3 tuỳ chọn trang bị Q3 Base, Q3 Advanced và Q3 S line.
Sở hữu kiểu dáng thiết kế thể thao thời trang, không gian nội thất hiện đại và trang bị nhiều tính năng cao cấp, Audi Q3 2020 là đối thủ nặng ký của những dòng SUV dưới 2 tỷ như Mercedes GLA, Volvo XC40, BMW X1...
Nội dung bài viết:
Giá bán Audi Q3
Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá Audi Q3 từ các đại lý chính hãng và người bán chính chủ.
Tên phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Audi Q3 Advanced | Giá liên hệ |
Audi Q3 S line | Giá liên hệ |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Audi Q3 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng SUV hạng sang cỡ nhỏ này!
Thông số kỹ thuật Audi Q3
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số | Q3 Advanced | Q3 S line | |
Kích thước | |||
Chiều dài (mm) | 4.484 | ||
Chiều rộng (mm) | Không gập kính | 2.024 | |
Gập kính | 1.849 | ||
Chiều cao (mm) | 1.585 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.680 | ||
Trọng lượng xe (kg) | 1.495 |
Ngoại thất
Thông số | Q3 Advanced | Q3 S line | |
Ngoại thất | |||
Matrix LED | Điều chỉnh chùm sáng đèn pha | Có | |
Đèn ban ngày độc lập | Có | ||
Cảm biến mưa/ánh sáng | Có | ||
Hệ thống rửa đèn pha, đèn sương mù phía sau | Có | ||
Đèn hậu LED tích hợp đèn báo rẽ hiệu ứng động | Có | ||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện | Có | ||
Nắp khoang hành lý đóng mở điều khiển điện | Có | ||
Cản sơn màu tương phản Manhattan Gray | Có | Không | |
Cản S line cùng màu với thân xe | Không | Có | |
Tùy chọn 11 màu sơn đã bao gồm 6 màu mới | Có | ||
Gói viền bóng khung cửa kính, đuôi cá phía sau, giá nóc Aluminium | Có |
Nội thất
Thông số | Q3 Advanced | Q3 S line | |
Nội thất - Tiện nghi | |||
Vô lăng | 3 chấu bọc da đa chức năng | Có | |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Trợ lực điện | Có | ||
Phanh tay trợ lực điện | Có | ||
Hệ thống hiển thị thông tin lái xe điện tử Audi virtual cockpit | Không | Có | |
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số với màn hình màu 10.3 inch | Có | Không | |
Chìa khóa tiện lợi điều khiển từ xa | Có | ||
Hệ thống MMI Navigation Plus với màn hình cảm ứng 10.1” trung tâm | Không | Có | |
Hệ thống MMI Radio với màn hình cảm ứng 8.8” trung tâm | Có | Không | |
Hệ thống âm thanh cao cấp 3D Bang & Olufsen với 15 loa vệ tinh công suất 680 watt | Có | ||
Giao diện âm nhạc Audi Music Interface (MP3, USB-A, USB-C), ổ cắm 12 V phía sau | Có | ||
Giao diện kết nối điện thoại Audi Smart Phone (iOS and Android), giao diện Bluetooth | Có | ||
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền chống chói tự động | Có | ||
Đèn viền trang trí nội thất đổi màu tự động (30 màu) | Có | ||
Hệ thống điều hòa nhiệt độ 3 vùng độc lập | Có | ||
Kính chắn gió cách âm, bề mặt ốp bảng điều khiển màu đen bóng | Có | ||
Ghế ngồi bọc da tổng hợp | Có | ||
Hai ghế trước chỉnh điện có chức năng tùy chỉnh độ cao, hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều, có tựa đầu Tựa tay trung tâm cho hai ghế trước | Có | ||
Hàng ghế sau chỉnh được nghiêng và gập lưng ghế với tựa tay trung tâm có đế giữ cốc | Có | ||
Mồi thuốc và cốc gạt tàn | Có | ||
Thảm lót sàn trước và sau, rìa khoang hành lý ốp nhựa chống trầy | Có | ||
Bộ y tế sơ cứu và tam giác cảnh báo, bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích, bộ đồ nghề và con đội | Có | ||
Trang trí nội thất màu Aluminium, ốp Silver Aluminium | Có | ||
Ốp aluminium bệ nhôm cửa phía trước | Có | Không | |
Tuỳ chọn | Bộ kết nối điện thoại Audi Phone Box, cửa sổ trời toàn cảnh | Có | |
4 kiểu ốp trang trí nội thất, 11 mâm vành kích cỡ từ 18“ đến 20” | Có |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Q3 Advanced | Q3 S line | |
Động cơ | |||
Động cơ | Xăng 4 Xy-lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp và tăng áp bằng khí xả | ||
Hộp số | Tự động 7 cấp S tronic | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.395 | ||
Công suất cực đại kW (rpm) | 110/5.000 – 6.000 (150 mã lực) | ||
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm) | 250/1.500 – 3.500 | ||
Vận tốc tối đa (km/h) | 207 | ||
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 9.2 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | Đô thị | 10.6 | |
Cao tốc | 6.32 | ||
Kết hợp | 7.95 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 58 | ||
Mâm đúc hợp kim | 18'', 7 J x 18, thiết kế 5-chấu chữ “Y”, đánh bóng một phần | ||
Cỡ lốp | 235/55R18 100V |
Hệ thống an toàn
Thông số | Q3 Advanced | Q3 S line |
Trang bị an toàn | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control, cảnh báo giới hạn tốc độ | Có | |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Khóa trung tâm, Cảnh báo chống kéo xe | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC), hỗ trợ đổ dốc | Có | |
Camera 360, hỗ trợ đỗ xe | Có | |
Các túi khí cạnh bên cho người ngồi trước và hệ thống túi khí phần đầu, chấu cố định ghế trẻ em cho hàng ghế sau | Có | |
Dây an toàn 3 điểm cho ghế chính giữa phía sau | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Audi Q3
Ưu điểm
- Sự trở lại của cổng dữ liệu USB
- Giao diện màn hình cảm ứng mới
- Nội thất xe rộng rãi hơn
- Thiết kế sang trọng
- Giá bán cạnh tranh với các đối thủ trong cùng phân khúc
- Trải nghiệm lái êm ái và yên tĩnh
- Hệ thống điều hòa dễ sử dụng
- Sở hữu một số khả năng Off-Road
- Dẫn động 4 bánh xe toàn thời gian
- Không gian cốp xe chứa đồ rộng rãi
Nhược điểm
- Khả tăng tăng tốc chưa thực sự ấn tượng
- Công nghệ chưa được thân thiện với người dùng
- Thiếu cảm giác lái
- Mức tiêu hao nhiên liệu còn kém
Sau những chia sẻ về Audi Q3 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Audi Q3 mang tới thiết kế hiện đại và các tính năng thông tin giải trí được cập nhật. Xe cũng rộng rãi hơn và phù hợp hơn so với một số xe khác trong phân khúc.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu