Dự tính giá lăn bánh VinFast Lux A2.0
VinFast LUX A2.0 đã ra mắt khách hàng Việt Nam tại công viên Thống Nhất (Hà Nội). Trong sự kiện, VinFast cũng đã công bố giá chính thức của mẫu xe ô tô mới này với giá ưu đãi giai đoạn đầu là 800 triệu đồng, trong khi giá niêm yết sẽ là 1,3 tỷ đồng. Với mức giá như vậy, chiếc sedan đầu tiên của VinFast sẽ "chào sân" trong phân khúc hạng D, đối đầu trực tiếp với Toyota Camry.
Nội dung bài viết:
Giá lăn bánh của VinFast Lux A2.0 2021
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá Vinfast LUX A2.0 lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
- Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
- Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
- Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
- Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh LUX A2.0. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:
Giá lăn bánh LUX A2.0 = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Vinfast LUX A2.0 mới nhất:
Giá lăn bánh xe Vinfast Lux A2.0 sedan phiên bản tiêu chuẩn | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 881.695.000 | 881.695.000 | 881.695.000 |
Phí trước bạ | 105.803.400 | 88.169.500 | 88.169.500 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.225.425 | 13.225.425 | 13.225.425 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.023.104.525 | 1.005.470.625 | 986.470.625 |
Giá lăn bánh xe Vinfast Lux A2.0 sedan phiên bản nâng cao | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 948.575.000 | 948.575.000 | 948.575.000 |
Phí trước bạ | 113.829.000 | 94.857.500 | 94.857.500 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.228.625 | 14.228.625 | 14.228.625 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.099.013.325 | 1.080.041.825 | 1.061.041.825 |
Giá lăn bánh xe Vinfast Lux A2.0 sedan phiên bản cao cấp | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.074.450.000 | 1.074.450.000 | 1.074.450.000 |
Phí trước bạ | 128.934.000 | 107.445.000 | 107.445.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.116.750 | 16.116.750 | 16.116.750 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.241.881.450 | 1.220.392.450 | 1.201.392.450 |
Giá bán của Vinfast Lux A2.0 so với các đối thủ cạnh tranh
- Vinfast Lux A2.0 giá bán từ 1,115 tỷ đồng
- Toyota Camry giá bán từ 1,029 tỷ đồng
- Mazda 6 giá bán từ 889 triệu đồng
- Kia Optima giá bán từ 759 triệu đồng
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
Qua bảng dự tính giá lăn bánh Vinfast LUX A2.0 có thể dễ dàng nhận thấy với các chính sách giá hấp dẫn giúp VinFast Lux A2.0 2021 chinh phục và làm chủ được một thị trường khó tính, nơi các “ông lớn” ngoại quốc làm mưa làm gió suốt nhiều năm qua. Dù đứng chung phân khúc với BMW 5-Series nhưng giá chiếc Lux A2.0 là một món hời lớn.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu