Dự tính giá lăn bánh Toyota Corolla Altis
Toyota vốn là một dòng xe nổi tiếng với các siêu phẩm đạt đến độ hoàn hảo trên thế giới. Toyota Corolla Altis 2021 với sự tiện lợi và vẻ nhẹ nhàng do đó được rất nhiều người yêu thích và sử dụng. Bên cạnh đó mức giá cũng vô cùng hợp lý với 2 phiên bản Altis 1.8E CVT và Altis 1.8G CVT có giá công bố chính thức lần lượt là 733 triệu và 763 triệu, rất phù hợp với kinh tế của người dùng Việt.
Nội dung bài viết:
- Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 2022
- Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis phiên bản 1.8E MT
- Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis phiên bản 1.8E CVT (Trắng ngọc trai)
- Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis phiên bản 1.8E CVT (Màu khác)
- Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis phiên bản 1.8G CVT (Trắng ngọc trai)
- Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis phiên bản 1.8G CVT (Màu khác)
- Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis phiên bản 2.0V CVT
- Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis phiên bản 2.0V Sport CVT
- Giá bán của Toyota Corolla Altis so với các đối thủ cạnh tranh
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 2022
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá xe Toyota Corolla Altis lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
- Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
- Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
- Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
- Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh Toyota Altis. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:
Giá lăn bánh Toyota Altis = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 2021 mới nhất:
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis phiên bản 1.8E MT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 697.000.000 | 697.000.000 | 697.000.000 |
Phí trước bạ | 83.640.000 | 69.700.000 | 69.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.455.000 | 10.455.000 | 10.455.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 813.475.700 | 799.535.700 | 780.535.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis phiên bản 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 741.000.000 | 741.000.000 | 741.000.000 |
Phí trước bạ | 88.920.000 | 74.100.000 | 74.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.115.000 | 11.115.000 | 11.115.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 863.415.700 | 848.595.700 | 829.595.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis phiên bản 1.8E CVT (Màu khác) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 733.000.000 | 733.000.000 | 733.000.000 |
Phí trước bạ | 87.960.000 | 73.300.000 | 73.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.995.000 | 10.995.000 | 10.995.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 854.335.700 | 839.675.700 | 820.675.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis phiên bản 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 771.000.000 | 771.000.000 | 771.000.000 |
Phí trước bạ | 92.520.000 | 77.100.000 | 77.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.565.000 | 11.565.000 | 11.565.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 897.465.700 | 882.045.700 | 863.045.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis phiên bản 1.8G CVT (Màu khác) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 763.000.000 | 763.000.000 | 763.000.000 |
Phí trước bạ | 91.560.000 | 76.300.000 | 76.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.445.000 | 11.445.000 | 11.445.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 888.385.700 | 873.125.700 | 854.125.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis phiên bản 2.0V CVT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 |
Phí trước bạ | 106.680.000 | 88.900.000 | 88.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.031.395.700 | 1.013.615.700 | 994.615.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis phiên bản 2.0V Sport CVT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 932.000.000 | 932.000.000 | 932.000.000 |
Phí trước bạ | 111.840.000 | 93.200.000 | 93.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.980.000 | 13.980.000 | 13.980.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.080.200.700 | 1.061.560.700 | 1.042.560.700 |
Giá bán của Toyota Corolla Altis so với các đối thủ cạnh tranh
- Toyota Corolla Altis giá bán từ 733 triệu đồng
- Mazda 3 giá bán từ 669 triệu đồng
- Kia Cerato giá bán từ 529 triệu đồng
- Honda Civic giá bán từ 734 triệu đồng
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
Qua bảng dự tính giá lăn bánh Toyota Altis thì tuy giá bán có hơi cao nhưng đổi lại với thiết kế khỏe khoắn, trẻ trung và năng động, Toyota Altis mang đến cho chủ sở hữu đẳng cấp hoàn toàn khác biệt so với các đối thủ trong phân khúc. Và cũng mang lại cho người lái xe và người ngồi trên xe những trải nghiệm vô cùng tuyệt vời và thú vị dành cho họ.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu