Dự tính giá lăn bánh Mitsubishi Triton

16:42 | 05/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Cập nhật giá lăn bánh của Mitsubishi Triton tại các tỉnh thành ở Việt Nam. Giá lăn bánh cộng gộp các khoản phí như phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Xe Mitsubishi Triton là mẫu bán tải luôn được đông đảo khách hàng nhớ đến cùng sự cứng cáp, mạnh mẽ nơi ngoại hình. Bên cạnh đó, sự bền bỉ và đáng tin cậy cũng khiến mẫu xe này hấp dẫn trong mắt đông đảo khách hàng.

Hiện xe Mitsubishi Triton 2021 được phân phối với 5 phiên bản, gồm: 4×2 MT, 4×2 AT MIVEC, 4×4 MT MIVEC, 4x2 AT MIVEC Premium và 4x4 AT MIVEC Premium. Mời các bạn tham khảo giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2021 dưới đây!

Giá lăn bánh của Mitsubishi Triton là bao nhiêu?
Giá lăn bánh của Mitsubishi Triton là bao nhiêu?

Giá lăn bánh của Mitsubishi Triton 2021

Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá Mitsubishi Triton lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).

Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô

  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
  • Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
  • Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
  • Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
  • Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.

Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh Mitsubishi Triton. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:

Giá lăn bánh Triton = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).

Dưới đây là bảng giá lăn bánh Mitsubishi Triton 2021 mới nhất:

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton phiên bản 4x4 MT

Khoản phí  Hà Nội   TP HCM  Tỉnh khác 
Giá niêm yết 467.000.000 467.000.000 467.000.000
Phí trước bạ 33.624.000 28.020.000 28.020.000
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 933.000 933.000 933.000
Bảo hiểm vật chất xe 7.939.000 7.939.000 7.939.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 1.026.300 1.026.300
Phí biển số 500.000 500.000 500.000

Giá lăn bánh

511.372.300 505.768.300 505.768.300

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton phiên bản 4x2 AT

Khoản phí Hà Nội   TP HCM  Tỉnh khác 
Giá niêm yết 587.000.000 587.000.000 587.000.000
Phí trước bạ 42.264.000 35.220.000 35.220.000
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 933.000 933.000 933.000
Bảo hiểm vật chất xe 9.979.000 9.979.000 9.979.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 1.026.300 1.026.300
Phí biển số 500.000 500.000 500.000

Giá lăn bánh

642.052.300 635.008.300 635.008.300

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton phiên bản 4x2 MT

Khoản phí  Hà Nội   TP HCM  Tỉnh khác 
Giá niêm yết 556.000.000 556.000.000 556.000.000
Phí trước bạ 40.032.000 33.360.000 33.360.000
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 933.000 933.000 933.000
Bảo hiểm vật chất xe 9.452.000 9.452.000 9.452.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 1.026.300 1.026.300
Phí biển số 500.000 500.000 500.000

Giá lăn bánh

608.293.300 601.621.300 601.621.300

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton phiên bản Athlete 4x2 AT

Khoản phí Hà Nội  TP HCM  Tỉnh khác 
Giá niêm yết 726.000.000 726.000.000 726.000.000
Phí trước bạ 52.272.000 43.560.000 43.560.000
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 933.000 933.000 933.000
Bảo hiểm vật chất xe 12.342.000 12.342.000 12.342.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 1.026.300 1.026.300
Phí biển số 500.000 500.000 500.000

Giá lăn bánh

793.423.300 784.711.300 784.711.300

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2019 phiên bản MIVEC AT 4x2

Khoản phí Hà Nội   TP HCM  Tỉnh khác 
Giá niêm yết 731.000.000 731.000.000 731.000.000
Phí trước bạ 52.632.000 43.860.000 43.860.000
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 933.000 933.000 933.000
Bảo hiểm vật chất xe 12.427.000 12.427.000 12.427.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 1.026.300 1.026.300
Phí biển số 500.000 500.000 500.000

Giá lăn bánh

798.868.300 790.096.300 790.096.300

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2019 phiên bản MIVEC AT 4x4

Khoản phí Hà Nội   TP HCM  Tỉnh khác 
Giá niêm yết 819.000.000 819.000.000 819.000.000
Phí trước bạ 58.968.000 49.140.000 49.140.000
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 933.000 933.000 933.000
Bảo hiểm vật chất xe 13.923.000 13.923.000 13.923.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 1.026.300 1.026.300
Phí biển số 500.000 500.000 500.000

Giá lăn bánh

894.700.300 884.872.300 884.872.300

Giá bán của Mitsubishi Triton so với các đối thủ cạnh tranh

  • Toyota Hilux giá bán từ 628.000.000 VNĐ
  • Nissan Navara giá bán từ 748.000.000 VNĐ
  • Isuzu D-Max giá bán từ 630.000.000 VNĐ

* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo

Qua bảng dự tính giá lăn bánh Mitsubishi Triton thì điều dễ dàng giúp chúng ra nhận thấy nhất chính là lựa chọn lý tưởng cho tất cả khách hàng Việt khi tìm mua một mẫu xe bán tải. Trong phân khúc xe bán tải, tuỳ theo nhu cầu sử dụng và sở thích cá nhân cũng như số tiền mua xe mà người tiêu dùng có thể tìm được mẫu xe phù hợp với nhu cầu của mình.

Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe