
Dự tính giá lăn bánh Mitsubishi Triton
Xe Mitsubishi Triton là mẫu bán tải luôn được đông đảo khách hàng nhớ đến cùng sự cứng cáp, mạnh mẽ nơi ngoại hình. Bên cạnh đó, sự bền bỉ và đáng tin cậy cũng khiến mẫu xe này hấp dẫn trong mắt đông đảo khách hàng.
Hiện xe Mitsubishi Triton 2021 được phân phối với 5 phiên bản, gồm: 4×2 MT, 4×2 AT MIVEC, 4×4 MT MIVEC, 4x2 AT MIVEC Premium và 4x4 AT MIVEC Premium. Mời các bạn tham khảo giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2021 dưới đây!

Nội dung bài viết:
- Giá lăn bánh của Mitsubishi Triton 2021
- Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton phiên bản 4x4 MT
- Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton phiên bản 4x2 AT
- Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton phiên bản 4x2 MT
- Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton phiên bản Athlete 4x2 AT
- Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2019 phiên bản MIVEC AT 4x2
- Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2019 phiên bản MIVEC AT 4x4
- Giá bán của Mitsubishi Triton so với các đối thủ cạnh tranh
Giá lăn bánh của Mitsubishi Triton 2021
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá Mitsubishi Triton lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
- Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
- Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
- Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
- Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh Mitsubishi Triton. Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:
Giá lăn bánh Triton = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Mitsubishi Triton 2021 mới nhất:
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton phiên bản 4x4 MT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 467.000.000 | 467.000.000 | 467.000.000 |
Phí trước bạ | 33.624.000 | 28.020.000 | 28.020.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.939.000 | 7.939.000 | 7.939.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh | 511.372.300 | 505.768.300 | 505.768.300 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton phiên bản 4x2 AT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 587.000.000 | 587.000.000 | 587.000.000 |
Phí trước bạ | 42.264.000 | 35.220.000 | 35.220.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.979.000 | 9.979.000 | 9.979.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh | 642.052.300 | 635.008.300 | 635.008.300 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton phiên bản 4x2 MT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 556.000.000 | 556.000.000 | 556.000.000 |
Phí trước bạ | 40.032.000 | 33.360.000 | 33.360.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.452.000 | 9.452.000 | 9.452.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh | 608.293.300 | 601.621.300 | 601.621.300 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton phiên bản Athlete 4x2 AT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 726.000.000 | 726.000.000 | 726.000.000 |
Phí trước bạ | 52.272.000 | 43.560.000 | 43.560.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.342.000 | 12.342.000 | 12.342.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh | 793.423.300 | 784.711.300 | 784.711.300 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2019 phiên bản MIVEC AT 4x2 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 731.000.000 | 731.000.000 | 731.000.000 |
Phí trước bạ | 52.632.000 | 43.860.000 | 43.860.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.427.000 | 12.427.000 | 12.427.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh | 798.868.300 | 790.096.300 | 790.096.300 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2019 phiên bản MIVEC AT 4x4 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 819.000.000 | 819.000.000 | 819.000.000 |
Phí trước bạ | 58.968.000 | 49.140.000 | 49.140.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.923.000 | 13.923.000 | 13.923.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh | 894.700.300 | 884.872.300 | 884.872.300 |
Giá bán của Mitsubishi Triton so với các đối thủ cạnh tranh
- Toyota Hilux giá bán từ 628.000.000 VNĐ
- Nissan Navara giá bán từ 748.000.000 VNĐ
- Isuzu D-Max giá bán từ 630.000.000 VNĐ
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
Qua bảng dự tính giá lăn bánh Mitsubishi Triton thì điều dễ dàng giúp chúng ra nhận thấy nhất chính là lựa chọn lý tưởng cho tất cả khách hàng Việt khi tìm mua một mẫu xe bán tải. Trong phân khúc xe bán tải, tuỳ theo nhu cầu sử dụng và sở thích cá nhân cũng như số tiền mua xe mà người tiêu dùng có thể tìm được mẫu xe phù hợp với nhu cầu của mình.
Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam