
Dự tính giá lăn bánh Hyundai Santa Fe

Nội dung bài viết:
- Giá lăn bánh của Hyundai Santa Fe
- Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 phiên bản 2.2L dầu cao cấp
- Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 phiên bản 2.4L xăng cao cấp
- Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 phiên bản 2.2L dầu đặc biệt
- Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 phiên bản 2.4L xăng đặc biệt
- Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 phiên bản 2.2L dầu tiêu chuẩn
- Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 phiên bản 2.4L xăng tiêu chuẩn
Giá lăn bánh của Hyundai Santa Fe
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá lăn bánh SantaFe 2021, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
- Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
- Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
- Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
- Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 phiên bản 2.2L dầu cao cấp | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 |
Phí trước bạ | 149.400.000 | 124.500.000 | 124.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.675.000 | 18.675.000 | 18.675.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.435.848.400 | 1.410.948.400 | 1.391.948.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 phiên bản 2.4L xăng cao cấp | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | 142.200.000 | 118.500.000 | 118.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.775.000 | 17.775.000 | 17.775.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.367.748.400 | 1.344.048.400 | 1.325.048.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 phiên bản 2.2L dầu đặc biệt | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 |
Phí trước bạ | 143.400.000 | 119.500.000 | 119.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.925.000 | 17.925.000 | 17.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.379.098.400 | 1.355.198.400 | 1.336.198.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 phiên bản 2.4L xăng đặc biệt | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 |
Phí trước bạ | 136.200.000 | 113.500.000 | 113.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.025.000 | 17.025.000 | 17.025.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.310.998.400 | 1.288.298.400 | 1.269.298.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 phiên bản 2.2L dầu tiêu chuẩn | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 |
Phí trước bạ | 126.600.000 | 105.500.000 | 105.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.825.000 | 15.825.000 | 15.825.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.220.198.400 | 1.199.098.400 | 1.180.098.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 phiên bản 2.4L xăng tiêu chuẩn | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 |
Phí trước bạ | 119.400.000 | 99.500.000 | 99.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.925.000 | 14.925.000 | 14.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.152.098.400 | 1.132.198.400 | 1.113.198.400 |
Xe ô tô SantaFe 2021 đã hoàn toàn lột xác không chỉ về ngoại hình mà còn sở hữu hàng tá công nghệ hiện đại. Qua đó bổ sung thêm vào tập khách hàng ưa thích sự lịch lãm, thời trang và đam mê trải nghiệm công nghệ hiện đại.
Qua bảng dự tính giá lăn bánh Hyundai SantaFe thì đây có lẽ là chiếc xe SUV có mức giá phù hợp bậc nhất phân khúc sau những thay đổi mạnh mẽ ở phiên bản mới 2021 lần này. Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam