Dự tính chi phí và giá lăn bánh Honda Brio 2021
Honda Brio được ra mắt tại thị trường Việt Nam vào ngày 18/06/2019 với 3 phiên bản có mức giá từ 418 - 454 triệu đồng. Honda Brio (hay Honda Burio, Honda Brio Satya) là mẫu xe hạng nhỏ dành cho thành thị (city car) của hãng xe Honda, Nhật Bản.
Giá lăn bánh của Honda Brio 2021
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá Honda Brio lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe.
Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
-
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
-
Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
-
Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
-
Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
-
Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá xe luôn là vấn đề được mọi khách hàng quan tâm nhiều nhất. Tại thị trường Việt Nam, giá của các hãng xe luôn được chia thành 2 loại, đó là: giá niêm yết và giá lăn bánh Honda Brio.
Trong đó, giá niêm yết cộng với các khoản phí khác sẽ bằng giá lăn bánh. Nó được thể hiện trong công thức sau:
Giá lăn bánh Honda Brio = Giá bán niêm yết + Các khoản phí (Thuế trước bạ, tiền biển số xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ…).
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Honda Brio 2021 mới nhất:
Giá lăn bánh xe phiên bản Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 418.000.000 | 418.000.000 | 418.000.000 |
Phí trước bạ | 50.160.000 | 41.800.000 | 41.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.270.000 | 6.270.000 | 6.270.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 496.810.700 | 488.450.700 | 469.450.700 |
Giá lăn bánh xe phiên bản Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 448.000.000 | 448.000.000 | 448.000.000 |
Phí trước bạ | 53.760.000 | 44.800.000 | 44.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.720.000 | 6.720.000 | 6.720.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 530.860.700 | 521.900.700 | 502.900.700 |
Giá lăn bánh xe phiên bản Honda Brio RS (cam/đỏ) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 450.000.000 | 450.000.000 | 450.000.000 |
Phí trước bạ | 54.000.000 | 45.000.000 | 45.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.750.000 | 6.750.000 | 6.750.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 533.130.700 | 524.130.700 | 505.130.700 |
Giá lăn bánh xe phiên bản Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 452.000.000 | 452.000.000 | 452.000.000 |
Phí trước bạ | 54.240.000 | 45.200.000 | 45.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.780.000 | 6.780.000 | 6.780.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 535.400.700 | 526.360.700 | 507.360.700 |
Giá lăn bánh xe phiên bản Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 454.000.000 | 454.000.000 | 454.000.000 |
Phí trước bạ | 54.480.000 | 45.400.000 | 45.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.810.000 | 6.810.000 | 6.810.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 537.670.700 | 528.590.700 | 509.590.700 |
Giá bán của Honda Brio so với các đối thủ cạnh tranh
-
Honda Brio giá bán từ 418 triệu đồng
-
Toyota Wigo giá bán từ 352 triệu đồng
-
Hyundai Grand i10 giá bán từ 315 triệu đồng
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
Qua bảng dự tính giá lăn bánh Honda Brio thì điều dễ dàng giúp chúng ra nhận thấy Brio có giá đắt nhất phân khúc xe hạng A.
Giá niêm yết thấp nhất là 418 triệu VNĐ cho bản tiêu chuẩn, 452 triệu VNĐ cho bản Brio RS 2 màu. Và 454 triệu VNĐ cho Brio màu sơn Cam hoặc Đỏ đặc biệt..
Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác.
>>> Tham khảo chi tiết bảng giá xe ô tô Honda mới nhất để không bỏ lỡ bất kỳ ưu đãi - khuyến mãi nào từ hãng xe Nhật Bản.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu