Dự tính giá lăn bánh Hyundai Grand i10
Đến thời điểm này có thể khẳng định, xe Grand i10 2021 là "ông vua" doanh số tại thị trường Việt Nam. Điểm mạnh lớn nhất của Hyundai Grand i10 so với các đối thù nằm chung phân khúc là có 2 biến thể Sedan và Hatchback. Điều này dễ gây thiện cảm với khách hàng vì có nhiều lựa chọn cho từng mức giá phù hợp với túi tiền.
Nội dung bài viết:
- Giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 2021
- Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.0 MT Tiêu chuẩn
- Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.0 MT
- Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.0 AT
- Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn
- Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.2 MT
- Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.2 AT
- Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn
- Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản Sedan 1.2 MT
- Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản Sedan 1.2 AT
Giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 2021
Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá i10 lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).
Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
- Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
- Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
- Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
- Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.0 MT Tiêu chuẩn | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 315.000.000 | 315.000.000 | 315.000.000 |
Phí trước bạ | 37.800.000 | 31.500.000 | 31.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.725.000 | 4.725.000 | 4.725.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 379.905.700 | 373.605.700 | 354.605.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.0 MT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 355.000.000 | 355.000.000 | 355.000.000 |
Phí trước bạ | 42.600.000 | 35.500.000 | 35.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.325.000 | 5.325.000 | 5.325.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 425.305.700 | 418.205.700 | 399.205.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.0 AT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 |
Phí trước bạ | 45.600.000 | 38.000.000 | 38.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.700.000 | 5.700.000 | 5.700.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 453.680.700 | 446.080.700 | 427.080.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 330.000.000 | 330.000.000 | 330.000.000 |
Phí trước bạ | 39.600.000 | 33.000.000 | 33.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.950.000 | 4.950.000 | 4.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 396.930.700 | 390.330.700 | 371.330.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.2 MT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 370.000.000 | 370.000.000 | 370.000.000 |
Phí trước bạ | 44.400.000 | 37.000.000 | 37.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.550.000 | 5.550.000 | 5.550.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 442.330.700 | 434.930.700 | 415.930.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.2 AT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 402.000.000 | 402.000.000 | 402.000.000 |
Phí trước bạ | 48.240.000 | 40.200.000 | 40.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.030.000 | 6.030.000 | 6.030.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 478.650.700 | 470.610.700 | 451.610.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 350.000.000 | 350.000.000 | 350.000.000 |
Phí trước bạ | 42.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.250.000 | 5.250.000 | 5.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 419.630.700 | 412.630.700 | 393.630.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản Sedan 1.2 MT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 390.000.000 | 390.000.000 | 390.000.000 |
Phí trước bạ | 46.800.000 | 39.000.000 | 39.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.850.000 | 5.850.000 | 5.850.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 465.030.700 | 457.230.700 | 438.230.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản Sedan 1.2 AT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 415.000.000 | 415.000.000 | 415.000.000 |
Phí trước bạ | 49.800.000 | 41.500.000 | 41.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.225.000 | 6.225.000 | 6.225.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 493.405.700 | 485.105.700 | 466.105.700 |
Qua bảng dự tính giá lăn bánh Hyundai Grand i10 thì đây có lẽ là chiếc xe lắp ráp trong nước có mức giá được cho là phù hợp với túi tiền của người Việt Nam ta nhất. Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu