Dự tính giá lăn bánh Hyundai Grand i10

16:03 | 21/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Cập nhật giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 tại các tỉnh thành ở Việt Nam. Giá lăn bánh cộng gộp các khoản phí như phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Đến thời điểm này có thể khẳng định, xe Grand i10 2021 là "ông vua" doanh số tại thị trường Việt Nam. Điểm mạnh lớn nhất của Hyundai Grand i10 so với các đối thù nằm chung phân khúc là có 2 biến thể Sedan và Hatchback. Điều này dễ gây thiện cảm với khách hàng vì có nhiều lựa chọn cho từng mức giá phù hợp với túi tiền.

Giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 là bao nhiêu?
Giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 là bao nhiêu?

Giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 2021

Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá i10 lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).

Các loại chi phí phát sinh khi mua xe ô tô

  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe).
  • Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe).
  • Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe).
  • Phí trước bạ: 10%. Riêng tại Hà Nội là 12%.
  • Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương). Hà Nội và TP. HCM 20 triệu, biển tỉnh 1 triệu.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.0 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội  TP HCM  Tỉnh khác 
Giá niêm yết 315.000.000 315.000.000 315.000.000
Phí trước bạ 37.800.000 31.500.000 31.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 4.725.000 4.725.000 4.725.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

379.905.700 373.605.700 354.605.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.0 MT

Khoản phí Hà Nội  TP HCM Tỉnh khác
Giá niêm yết 355.000.000 355.000.000 355.000.000
Phí trước bạ 42.600.000 35.500.000 35.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.325.000 5.325.000 5.325.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

425.305.700 418.205.700 399.205.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.0 AT

Khoản phí Hà Nội  TP HCM  Tỉnh khác 
Giá niêm yết 380.000.000 380.000.000 380.000.000
Phí trước bạ 45.600.000 38.000.000 38.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.700.000 5.700.000 5.700.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

453.680.700 446.080.700 427.080.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội   TP HCM  Tỉnh khác 
Giá niêm yết 330.000.000 330.000.000 330.000.000
Phí trước bạ 39.600.000 33.000.000 33.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 4.950.000 4.950.000 4.950.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

396.930.700 390.330.700 371.330.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.2 MT

Khoản phí Hà Nội  TP HCM   Tỉnh khác 
Giá niêm yết 370.000.000 370.000.000 370.000.000
Phí trước bạ 44.400.000 37.000.000 37.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.550.000 5.550.000 5.550.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

442.330.700 434.930.700 415.930.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản 1.2 AT

Khoản phí Hà Nội  TP HCM  Tỉnh khác 
Giá niêm yết 402.000.000 402.000.000 402.000.000
Phí trước bạ 48.240.000 40.200.000 40.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 6.030.000 6.030.000 6.030.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

478.650.700 470.610.700 451.610.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội   TP HCM Tỉnh khác 
Giá niêm yết 350.000.000 350.000.000 350.000.000
Phí trước bạ 42.000.000 35.000.000 35.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.250.000 5.250.000 5.250.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

419.630.700 412.630.700 393.630.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản Sedan 1.2 MT

Khoản phí  Hà Nội  TP HCM   Tỉnh khác
Giá niêm yết 390.000.000 390.000.000 390.000.000
Phí trước bạ 46.800.000 39.000.000 39.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.850.000 5.850.000 5.850.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

465.030.700 457.230.700 438.230.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 phiên bản Sedan 1.2 AT

Khoản phí Hà Nội  TP HCM Tỉnh khác 
Giá niêm yết 415.000.000 415.000.000 415.000.000
Phí trước bạ 49.800.000 41.500.000 41.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 6.225.000 6.225.000 6.225.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

493.405.700 485.105.700 466.105.700

Qua bảng dự tính giá lăn bánh Hyundai Grand i10 thì đây có lẽ là chiếc xe lắp ráp trong nước có mức giá được cho là phù hợp với túi tiền của người Việt Nam ta nhất. Thuế trước bạ vẫn được giữ 12% đối với Hà Nội và các thành phố trực thuộc trung ương, 10% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác. 

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe