So sánh 4 phiên bản của Hyundai Accent tại Việt Nam

10:03 | 09/09/2021 -
Theo dõi Auto5 trên
Hyundai Accent được người tiêu dùng ưa chuộng nhờ kiểu dáng thiết kế đẹp mắt, trang bị tính năng tiện nghi và trang bị an toàn hấp dẫn ở cả 4 phiên bản, mức giá bán dễ tiếp cận khách hàng, đặc biệt là những khách hàng trẻ tuổi thích trải nghiệm tính năng cao cấp.

Hiện tại, Hyundai Việt Nam phân phối mẫu Hyundai Accent với 4 phiên bản, bao gồm: 1.4MT Base, 1.4MT, 1.4AT, 1.4AT đặc biệt, với mức giá giao động từ 420 - 542 triệu đồng

So sánh về giá bán và thông số kỹ thuật của 3 phiên bản Hyundai Accent

Giá lăn bánh từng phiên bản đã được Hyundai công bố trực tiếp với mức giá chính thức như sau: 

Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng) Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu đồng) Giá lăn bánh tại Hồ Chí Minh (triệu đồng)
1.4MT Base 426 506 497
1.4MT 472 558 548
1.4AT 501 591 581
1.4AT Đặc biệt 542 637 626

Hiện tại, mẫu xe Hyundai Accent đang sở hữu mức giá tương đối hợp lý so với các đối thủ Toyota Vios (470 - 570 triệu), Hyundai Accent (426 - 542 triệu), Mazda2 (509 - 649 triệu).

Hyundai Accent bản nâng cấp giữa vòng đời thứ 5 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.470 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.600 mm. Thông số này giúp Accent trở thành chiếc sedan hạng B rộng bậc nhất phân khúc.

Những trang bị trên Accent MT Tiêu chuẩn bao gồm: đèn trước Halogen, đèn sương mù, gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, vành thép 15 inch, ghế xe bọc nỉ, giải trí Radio, kết nối USB/AUX/Bluetooth, âm thanh 6 loa, điều hoà chỉnh cơ, 1 túi khí trước, phanh ABS.

So sánh về trang bị ngoại thất của 4 phiên bản Hyundai Accent

Thông số Accent 1.4MT Base Accent 1.4MT Accent 1.4AT Accent 1.4AT đặc biệt
Đèn chiếu góc -
Cảm biến đèn tự động -
Đèn hỗ trợ vào cua -
Cụm đèn trước tích hợp đèn LED chạy ban ngày -
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Cốp sau mở điều khiển từ xa -
Đèn sương mù Projector
Cụm đèn hậu dạng LED
Cụm đèn pha Halogen Bi-Halogen Projector
Đèn LED định vị ban ngày -
Ăng - ten vây cá mập

So với các đối thủ trong phân khúc, Accent được đánh giá cao hơn về trang bị tính năng ở tất cả các phiên bản, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng xe dịch vụ công nghệ, xe gia đình của người dùng.

So sánh về trang bị nội thất của 4 phiên bản Hyundai Accent

Thông số Accent 1.4MT Base Accent 1.4MT Accent 1.4AT Accent 1.4AT đặc biệt
Điều khiển hành trình Cruise Control -
Hệ thống giải trí AUX/Bluetooth Màn hình giải trí 8" tích hợp Apple Carplay, Android Auto
AVN tích hợp camera lùi -
Hệ thống AVN định vị dẫn đường -
 Vô lăng bọc da
Vô lăng trợ lực + gật gù
Bọc da vô lăng và cần số
Cửa gió điều hòa ghế sau
Ngăn làm mát
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm -
Cửa sổ trời -

Nội thất Hyundai Accent được đánh giá không có quá nhiều sự khác biệt trên các phiên bản, trừ phiên Bản 1.4MT Base được trang bị khá ít, chủ yếu hướng tới đối tượng khách hàng kinh doanh xe dịch vụ

So sánh về trang bị tiện nghi của 4 phiên bản Hyundai Accent

Thông số Accent 1.4MT Base Accent 1.4MT Accent 1.4AT Accent 1.4AT đặc biệt
Màn hình hiển thị - Digital
Số loa 6
AUX+USB
Bluetooth
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm - -
Cửa sổ trời - -
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ Nỉ Da
Hệ thống điều hòa Tự động

Các phiên bản Accent 2021 có trang bị nội thất và tiện nghi khác biệt nhau khá rõ rệt. Đầu tiên là tính năng khởi động nút bấm cùng chìa khoá có thể đề nổ từ xa chỉ có mặt trên 2 phiên bản AT. 

Tiếp đến là hai trang bị khá đắt giá gồm cửa sổ trời và hệ thống ga tự động Cruise Control cũng chỉ có mặt trên hai phiên bản Accent AT.

Nổi bật nhất là phiên bản Accent 2021 1.4 AT đặc biệt được trang bị ghế bọc da trong khi tất cả các phiên bản còn lại sử dụng ghế nỉ.

So sánh về trang bị động cơ của 4 phiên bản Hyundai Accent

Thông số Accent 1.4MT Base Accent 1.4MT Accent 1.4AT Accent 1.4AT đặc biệt
Mã động cơ Kappa 1.4 MPI
Dung tích công tác (cc) 1,368
Công suất cực đại (Ps) 100/6,000
Momen xoắn cực đại (N.m) 132/4,000
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 45
Hệ thống dẫn động FWD
Hộp số 6MT 6MT 6AT 6AT
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng (CTBA)
Vành & Lốp xe
Chất liệu lazang Hợp kim nhôm
Lốp dự phòng Vành cùng cỡ, giống lốp chính
Thông số lốp 195/55 R16

Các phiên bản Accent 2021 không có sự thay đổi về động cơ khi vẫn được trang bị loại 1.4L, cho công suất 98 mã lực, mô-men xoắn 132 Nm cùng hộp số 6 cấp với tuỳ chọn số sàn và số tự động

Kết luận

Mỗi phiên bản của Hyundai Accent đều tồn tại những ưu và nhược điểm khác nhau. Tuy vậy, nhiều người tiêu dùng và chuyên gia đánh giá, phiên bản 1.4AT được cho là phiên bản tối ưu nhất giữa mức giá và các trang bị vận hành của xe.

Nhìn chung, Hyundai Accent 2021 vẫn sẽ là sự lựa chọn sáng giá trong phân khúc Sedan hạng B, phân khúc rất sôi động tại thị trường Việt Nam.

 

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Từ khóa:

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe