So sánh chi tiết giữa Hyundai Grand i10 bản cao cấp & bản base chạy dịch vụ: Chênh nhau 100 triệu liệu có đáng giá?

16:49 | 06/08/2021 - Mai Hương
Theo dõi Auto5 trên
Hyundai Grand i10 2021 chính thức ra mắt với 2 kiểu dáng hatchback và sedan với giá bán dao động từ 360 đến 455 triệu đồng. Vậy có những điểm gì khác biệt giữa bản cao cấp và bản chạy dịch vụ khiến giá bán chênh lệch cả 100 triệu đồng.

Để người dùng có thể nắm rõ hơn sự khác biệt giữa hai phiên bản, dưới đây là so sánh chi tiết từ kích thước cho đến trang bị của mỗi phiên bản.

Kích thước

Ở phiên bản cao cấp, Hyundai Grand i10 sở hữu chiều dài lớn hơn nhưng chiều dài trục cơ sở vẫn giữ nguyên như đối với phiên bản chạy dịch vụ.

Trang bị Grand i10 bản chạy dịch vụ Grand i10 bản cao cấp
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 3.805 x 1.680 x 1.520 3.995 x 1.680 x 1.520
Trục cơ sở (mm) 2.450 2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm) 157 157
Hyundai Grand i10 Hatchback
Hyundai Grand i10 Hatchback
Hyundai Grand i10 Sedan
Hyundai Grand i10 Sedan

Trang bị ngoại thất

Cả hai phiên bản của Hyundai Grand i10 đều trang bị 3 biến thể  là 1.2 MT Tiêu chuẩn, 1.2 MT và 1.2 AT. Vì vậy, để xét theo góc độ khách quan, bảng so sánh sẽ chỉ ra chi tiết những trang bị ở mỗi biến thể như bảng dưới đây:

Trang bị ngoại thất 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT
Đèn chiếu sáng Halogen Halogen Halogen
Đèn ban ngày   LED LED
Đèn sương mù   Halogen Halogen
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện, gập, sấy Chỉnh điện, gập, sấy
Tay nắm cửa Sơn Chrome Chrome
Vành 14" thép

15" hợp kim (hatchback)

14" thép (sedan)

15" hợp kim (hatchback)

14" thép (sedan)

Lốp 165/ 70R14

170/60R15 (hatchback)

165/70R14 (sedan)

170/60R15

Về kiểu dáng, nếu Hyundai Grand i10 bản hatchback mang hình ảnh nhẹ nhàng bởi những đường nét mềm mại thì bản sedan mang đến cái nhìn góc cạnh và thể thao hơn. Điểm khác nhau rõ rệt nhất để người dùng có thể nhận thấy chính là nằm ở bộ lưới tản nhiệt.

Hatchback
Hatchback
Sedan
Sedan

Ở phiên bản hatchback, lưới tản nhiệt được chia thành những ô hình chữ nhật nhỏ, khá đơn giản. Cùng với đó là cụm đèn pha dạng mắt diều hâu cỡ lớn. Đối với phiên bản sedan, Grand i10 trang bị lưới tản nhiệt hình tổ ong mang đến sức cuốn hút riêng.

Ngoài ra, cụm đèn pha còn bổ sung thêm đường viền đen giúp phần đầu xe thêm sự lôi cuốn. Hốc hút gió kết hợp đèn sương mù được làm lớn hơn nhằm tạo điểm nhấn thêm rõ nét.

Ở phía sau xe, phiên bản sedan mang đến sức cuốn hút hơn cả với đuôi gió đầy thể thao và mạnh mẽ, đem lại cảm giác chắc chắn cho người sử dụng.

Trang bị nội thất

Ở thế hệ mới, Hyundai Grand i10 có thêm những tính năng hiện đại hơn. Chi tiết từng tính năng được trang bị bổ sung được cập nhật ở bảng dưới đây:

Trang bị nội thất 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT
Vật liệu ghế  Nỉ Nỉ

Da (hatchback)

Nỉ (sedan)

Ghế lái Chỉnh 4 hướng Chỉnh 4 hướng

Chỉnh 6 hướng (hatchback)

Chỉnh 4 hướng (sedan)

Đồng hồ Analog + màn 2.8 " Analog + màn 5.3 " Analog + màn 5.3 "
Màn hình trung tâm 8", hỗ trợ Apple CarPlay & Android Auto 8", hỗ trợ Apple CarPlay & Android Auto 8", hỗ trợ Apple CarPlay & Android Auto
Âm thanh 4 loa 4 loa 4 loa
Kính một chạm - Kính lái Kính lái
Điều hòa  Cơ, cửa gió sau Cơ, cửa gió sau Cơ, cửa gió sauq
Đề nổ Chìa cơ Nút bấm Nút bấm
Vô lăng Nhựa Da Da

Động cơ vận hành

Tất cả phiên bản của Hyundai Grand i10 2021 đều sử dụng 1 loại động cơ Kappa 1.2L MPI sản sinh công suất 83 mã lực cùng momen xoắn cực đại 114 Nm. Về hộp số sẽ có sự khác biệt giữa hộp số sàn 5 cấp (MT) và hộp số tự động (AT).

Ở thế hệ này, Grand i10 vẫn sử dụng hệ thống treo trước/sau là MacPherson/ thanh xoắn và sử dụng phanh đĩa ở phía trước, tang trống cho phanh phía sau.

Hatchback
Hatchback
Sedan
Sedan

Trang thiết bị an toàn

Ở phiên bản 1.2 AT, những tính năng an toàn được trang bị một cách đầy đủ hơn.

Trang bị an toàn 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) Không
Cân bằng điện tử Không Không

Có (hatchback)

Không (sedan)

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không Không

Có (hatchback)

Không (sedan)

Ga tự động Không Không

Có (hatchback)

Không (sedan)

Cảm biến lùi Không
Camera lùi Không
Túi khí Không 2 2
Cảm biến áp suất lốp Không
Hatchback
Hatchback
Sedan
Sedan

Giá bán

Dưới đây là giá bán lẻ đề xuất của từng phiên bản được công bố chính thức tại các đại lý Hyundai trên toàn quốc:

Phiên bản Giá bán lẻ (triệu đồng)
Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn 360
Hatchback 1.2 MT 405
Hatchback 1.2 AT 435
Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 380
Sedan 1.2 MT 425
Sedan 1.2 AT 455

Qua một cuộc khảo sát trên mạng xã hội, dường như khá nhiều người dùng sẽ lựa chọn phiên bản Hatchback 1.2 AT. Còn đương nhiên, sự lựa chọn phù hợp đối với mỗi cá nhân còn tùy thuộc vào kinh tế, mục đích sử dụng và nhu cầu thiết yếu.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Từ khóa: hyundai grand i10

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe