
So sánh chi tiết giữa Hyundai Grand i10 bản cao cấp & bản base chạy dịch vụ: Chênh nhau 100 triệu liệu có đáng giá?
- Mãn nhãn với bản độ cực chất của Nissan Almera mới ra mắt Việt Nam
- Hé lộ Lexus GX 460 2022 phiên bản Black Line đặc biệt
Để người dùng có thể nắm rõ hơn sự khác biệt giữa hai phiên bản, dưới đây là so sánh chi tiết từ kích thước cho đến trang bị của mỗi phiên bản.
Kích thước
Ở phiên bản cao cấp, Hyundai Grand i10 sở hữu chiều dài lớn hơn nhưng chiều dài trục cơ sở vẫn giữ nguyên như đối với phiên bản chạy dịch vụ.
Trang bị | Grand i10 bản chạy dịch vụ | Grand i10 bản cao cấp |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 3.805 x 1.680 x 1.520 | 3.995 x 1.680 x 1.520 |
Trục cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | 157 |


Trang bị ngoại thất
Cả hai phiên bản của Hyundai Grand i10 đều trang bị 3 biến thể là 1.2 MT Tiêu chuẩn, 1.2 MT và 1.2 AT. Vì vậy, để xét theo góc độ khách quan, bảng so sánh sẽ chỉ ra chi tiết những trang bị ở mỗi biến thể như bảng dưới đây:
Trang bị ngoại thất | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT |
Đèn chiếu sáng | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn ban ngày | LED | LED | |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập, sấy | Chỉnh điện, gập, sấy |
Tay nắm cửa | Sơn | Chrome | Chrome |
Vành | 14" thép | 15" hợp kim (hatchback) 14" thép (sedan) | 15" hợp kim (hatchback) 14" thép (sedan) |
Lốp | 165/ 70R14 | 170/60R15 (hatchback) 165/70R14 (sedan) | 170/60R15 |
Về kiểu dáng, nếu Hyundai Grand i10 bản hatchback mang hình ảnh nhẹ nhàng bởi những đường nét mềm mại thì bản sedan mang đến cái nhìn góc cạnh và thể thao hơn. Điểm khác nhau rõ rệt nhất để người dùng có thể nhận thấy chính là nằm ở bộ lưới tản nhiệt.


Ở phiên bản hatchback, lưới tản nhiệt được chia thành những ô hình chữ nhật nhỏ, khá đơn giản. Cùng với đó là cụm đèn pha dạng mắt diều hâu cỡ lớn. Đối với phiên bản sedan, Grand i10 trang bị lưới tản nhiệt hình tổ ong mang đến sức cuốn hút riêng.
Ngoài ra, cụm đèn pha còn bổ sung thêm đường viền đen giúp phần đầu xe thêm sự lôi cuốn. Hốc hút gió kết hợp đèn sương mù được làm lớn hơn nhằm tạo điểm nhấn thêm rõ nét.
Ở phía sau xe, phiên bản sedan mang đến sức cuốn hút hơn cả với đuôi gió đầy thể thao và mạnh mẽ, đem lại cảm giác chắc chắn cho người sử dụng.
Trang bị nội thất
Ở thế hệ mới, Hyundai Grand i10 có thêm những tính năng hiện đại hơn. Chi tiết từng tính năng được trang bị bổ sung được cập nhật ở bảng dưới đây:
Trang bị nội thất | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT |
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da (hatchback) Nỉ (sedan) |
Ghế lái | Chỉnh 4 hướng | Chỉnh 4 hướng | Chỉnh 6 hướng (hatchback) Chỉnh 4 hướng (sedan) |
Đồng hồ | Analog + màn 2.8 " | Analog + màn 5.3 " | Analog + màn 5.3 " |
Màn hình trung tâm | 8", hỗ trợ Apple CarPlay & Android Auto | 8", hỗ trợ Apple CarPlay & Android Auto | 8", hỗ trợ Apple CarPlay & Android Auto |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 4 loa |
Kính một chạm | - | Kính lái | Kính lái |
Điều hòa | Cơ, cửa gió sau | Cơ, cửa gió sau | Cơ, cửa gió sauq |
Đề nổ | Chìa cơ | Nút bấm | Nút bấm |
Vô lăng | Nhựa | Da | Da |
Động cơ vận hành
Tất cả phiên bản của Hyundai Grand i10 2021 đều sử dụng 1 loại động cơ Kappa 1.2L MPI sản sinh công suất 83 mã lực cùng momen xoắn cực đại 114 Nm. Về hộp số sẽ có sự khác biệt giữa hộp số sàn 5 cấp (MT) và hộp số tự động (AT).
Ở thế hệ này, Grand i10 vẫn sử dụng hệ thống treo trước/sau là MacPherson/ thanh xoắn và sử dụng phanh đĩa ở phía trước, tang trống cho phanh phía sau.


Trang thiết bị an toàn
Ở phiên bản 1.2 AT, những tính năng an toàn được trang bị một cách đầy đủ hơn.
Trang bị an toàn | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT |
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) | Không | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Không | Không | Có (hatchback) Không (sedan) |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có (hatchback) Không (sedan) |
Ga tự động | Không | Không | Có (hatchback) Không (sedan) |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Túi khí | Không | 2 | 2 |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có |


Giá bán
Dưới đây là giá bán lẻ đề xuất của từng phiên bản được công bố chính thức tại các đại lý Hyundai trên toàn quốc:
Phiên bản | Giá bán lẻ (triệu đồng) |
Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 |
Hatchback 1.2 MT | 405 |
Hatchback 1.2 AT | 435 |
Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 |
Sedan 1.2 MT | 425 |
Sedan 1.2 AT | 455 |
Qua một cuộc khảo sát trên mạng xã hội, dường như khá nhiều người dùng sẽ lựa chọn phiên bản Hatchback 1.2 AT. Còn đương nhiên, sự lựa chọn phù hợp đối với mỗi cá nhân còn tùy thuộc vào kinh tế, mục đích sử dụng và nhu cầu thiết yếu.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu