Giá xe Chevrolet Trailblazer tháng 1/2021: Ưu đãi tới 100 triệu

08:00 | 01/03/2021 - Mai Hương
Theo dõi Auto5 trên
Cập nhật mới nhất bảng giá xe Chevrolet Trailblazer tháng 01/2021 kèm thông tin giảm giá lên tới 100 triệu đồng cùng nhiều ưu đãi và quà tặng khác.

Chevrolet Trailblazer là mẫu xe tầm trung dành cho gia đình, được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1999. Bắc Mỹ, châu Á, Brazil và Ấn Độ là những nơi sản xuất và lắp ráp mẫu xe này.

Trailblazer được trang bị với động cơ Duramax mạnh mẽ, sở hữu diện mạo thể thao và sang trọng. Điểm nổi bật của mẫu xe này là nội thất rộng rãi với 7 chỗ ngồi cùng các trang thiết bị an toàn đầy đủ.

Dù mới ra mắt tại thị trường Việt Nam nhưng Chevrolet đã đạt được những thành công nhất định với mẫu xe Trailblazer, trong khi phải 'đương đầu' với các đối thủ cạnh tranh của Toyota Fortuner, Ford Everest hay Honda CR-V.

Giá xe Chevrolet Trailblazer 2021 niêm yết

Giá niêm yết dòng xe Chevrolet Trailblazer là bao nhiêu? Tham khảo bảng giá dưới đây.

Chevrolet Trailblazer giá niêm yết (ĐVT: triệu đồng)

Phiên bản xe

Trailblazer 2.5L 4x2 MT LT

Trailblazer 2.5L VGT 4x2 AT LT

Trailblazer 2.5L VGT 4x4 AT LTZ

Giá niêm yết

885

925

1066

Giá niêm yết Chevrolet Trailblazer dao động 885 - 1066 triệu đồng
Giá niêm yết Chevrolet Trailblazer dao động 885 - 1066 triệu đồng

Giá xe Chevrolet Trailblazer 2021 lăn bánh

Giá lăn bánh của dòng xe Chevrolet Trailblazer là bao nhiêu? Tham khảo mức giá tại các tỉnh, thành kèm theo mức phí của từng phiên bản xe dưới đây.

Phiên bản xe Trailblazer 2.5L 4x2 MT LT

Khoản phí

Hà Nội

TP Hồ Chí Minh

Tỉnh khác

Giá niêm yết

1,013,973,400

996,273,400

977,273,400

Phí trước bạ

121,676,808

99,627,340

97,727,340

Phí đăng kiểm

240,000

240,000

240,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Phí bảo hiểm vật chất

15,209,601

14,944,101

14,659,101

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí biển số

20,000,000

20,000,000

1,000,000

TỔNG

1,173,293,449

1,133,518,241

1,093,333,241

Phiên bản xe Trailblazer 2.5L VGT 4x2 AT LT

Khoản phí

Hà Nội

TP Hồ Chí Minh

Tỉnh khác

Giá niêm yết

1,058,773,400

1,040,273,400

1,021,273,400

Phí trước bạ

127,052,808

104,027,340

102,127,340

Phí đăng kiểm

240,000

240,000

240,000

Phí bảo trì đường bộ 1 năm

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Phí bảo hiểm vật chất

15,881,601

15,604,101

15,319,101

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí biển số

20,000,000

20,000,000

1,000,000

TỔNG

1,224,381,209

1,182,578,241

1,142,393,241

Phiên bản xe Trailblazer 2.5L VGT 4x4 AT LTZ

Khoản phí

Hà Nội

TP Hồ Chí Minh

Tỉnh khác

Giá niêm yết

1,216,693,400

1,195,373,400

1,176,373,400

Phí trước bạ

146,003,208

119,537,340

117,637,340

Phí đăng kiểm

240,000

240,000

240,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Phí bảo hiểm vật chất

18,250,401

17,930,601

17,645,601

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí biển số

20,000,000

20,000,000

1,000,000

TỔNG

1,403,620,409

1,353,954,741

1,315,329,741

Thông tin khuyến mãi, ưu đãi Chevrolet Trailblazer tháng 03/2021

Cả 3 phiên bản của mẫu xe Chevrolet Trailblazer phân phối tại Việt Nam đều đang được ưu đãi giảm 100 triệu đồng cho khách hàng mua xe từ 1/3/2021 đến 31/3/2021.

Ngoài ra, Chevrolet còn tặng thêm các phần quà hấp dẫn cho quý khách hàng như nước hoa, lót sàn, áo trùm xe, bình chữa cháy...

Giới thiệu về Chevrolet Trailblazer 2021

Nhìn vào thiết kế của Chevrolet Trailblazer, người ta có thể thấy sự tinh tế trong những thành tựu về chế tạo của Chevrolet. Không quá ngạc nhiên khi mẫu xe khỏe khắn này đã và đang khiến những tay lái bản lĩnh phải 'nhòm ngó'.

- Thông số xe

Chevrolet TRAILBLAZER

2.8 LTZ 4X4

2.5VGT AT 4X2

2.5 MT 4X2

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm)

4887X1902X1852

4887X1902X1852

4887X1902X1852

Khoảng sáng gầm xe (mm)

221

219

219

Khả năng lội nước (mm)

800

800

800

ĐỘNG CƠ & HỘP SỐ

Loại động cơ

Duramax 2 Turbocharger biến thiên

Duramax 2 Turbocharger biến thiên

Duramax 2 Turbocharger

Dung tích

2.8L

2.5L

2.5L

Công suất cực đại (SAE-Net)

197/3600

180/3600

161/3200

Mô men xoắn cực đại (SAE-Net)

500/2000

440/2000

380/2000

Hộp số

Số tự động 6 cấp

Số tự động 6 cấp

Số sàn 6 cấp

Gài cầu điện

4 chế độ 4×2, 4x4H, 4x4L

Dẫn động cầu sau

Dẫn động cầu sau

KHUNG GẦM

Hệ thống treo sau

Liên kết 5 điểm

Liên kết 5 điểm

Liên kết 5 điểm

Lốp xe

265/60R18

255/65R17

255/65R17

La zăng

18 inch

17 inch

17 inch

NỘI THẤT

Vật liệu ghế

Da

Nỉ

Nỉ

Ghế lái

Chỉnh điện

Chỉnh cơ

Chỉnh cơ

Điều hoà

2 dàn lạnh Auto

2 dàn lạnh

2 dàn lạnh

Màn hình

Mylink 8 inch

Mylink 7 inch

Mylink 7 inch

Số loa

7 loa

4 loa

4 loa

TIỆN NGHI

Chân ga tự động

Không

Không

Điều hoà tự động

Không

Không

Gạt mưa tự động

Không

Không

Trợ lực lái

Điện

Điện

Thuỷ lực

AN TOÀN

Phanh ABS

Phân phối lực phanh EBD

Cân bằng điện tự

Không

Không

Màn hình áp suất lốp

Không

Không

Camera & cảm biến

Không

Không

Cảnh báo điểm mù

Không

Không

Cảnh báo phương tiện cắt ngang

Không

Không

Cảnh báo va chạm từ xa

Không

Không

Cảnh báo lệch làn

Không

Không

Túi khí

2

2

2

- Ngoại thất

Diện mạo chiếc xe khá nổi bật với những góc cạnh chắc chắn và đậm chất thể thao. Điểm nhấn trên chiếc Chevrolet Trailblazer là hệ thống lưới tnar nhiệt mới, có đường viền crom lịch lãm và đèn pha - đèn LED cùng với thiết kế ca-pô đậm chất cá tính.

 

- Nội thất

Nội thất Trailblazer gây ấn tượng bởi sự hiện đại và sang trọng. Các ghế ngồi được bọc da, đồng thời ghế sau được thiết kế cao hơn, giúp người ngồi sau dễ dàng quan sát.

Ngoài ra, cửa kính chắn gió dày hơn 10% phiên bản cũ cũng là một thiết kế độc đáo giúp giảm tiếng ồn tối đa.

Trong khoang nội thất còn có màn hình giải trí 8 inch, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, gương chiếu hậu chống chói, điều hòa tự động...

- Động cơ, vận hành

Phiên bản Chevrolet Trailblazer 2021 có 3 động cơ: 2.5L LT AT, 2.5L LT MT diesel và 2.8L LTZ AT đạt tiêu chuẩn của Euro 4. Khách hàng có thể lựa chọn hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp.

Có 3 động cơ trong Chevrolet Trailblazer để khách hàng lựa chọn động cơ phù hợp
Có 3 động cơ trong Chevrolet Trailblazer để khách hàng lựa chọn động cơ phù hợp

Hướng dẫn thủ tục mua, trả góp xe Chevrolet Trailblazer 2021

- Thủ tục mua xe trả góp: Bạn cần chuẩn bị các loại hồ sơ, giấy tờ sau:

+ Giấy tờ tùy thân: CMT/hộ chiếu, sổ hộ khẩu, giấy đăng ký kết hôn/ giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.

+ Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương, đăng ký kinh doanh, hợp đồng cho thuê nhà/xe

+ Hồ sơ mục đích vay vốn: giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, đặt cọc...

- Hướng dẫn các bước vay mua xe Chevrolet Trailblazer:

+ Nộp hồ sơ vay vốn có đầy đủ giấy tờ cho ngân hàng

+ Chờ ngân hàng phê duyệt hồ sơ

+ Nhận quyết định cho vay từ ngân hàng và nhận tiền

+ Nhận xe

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe