Giá xe Chevrolet Trailblazer tháng 1/2021: Ưu đãi tới 100 triệu
Chevrolet Trailblazer là mẫu xe tầm trung dành cho gia đình, được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1999. Bắc Mỹ, châu Á, Brazil và Ấn Độ là những nơi sản xuất và lắp ráp mẫu xe này.
Trailblazer được trang bị với động cơ Duramax mạnh mẽ, sở hữu diện mạo thể thao và sang trọng. Điểm nổi bật của mẫu xe này là nội thất rộng rãi với 7 chỗ ngồi cùng các trang thiết bị an toàn đầy đủ.
Dù mới ra mắt tại thị trường Việt Nam nhưng Chevrolet đã đạt được những thành công nhất định với mẫu xe Trailblazer, trong khi phải 'đương đầu' với các đối thủ cạnh tranh của Toyota Fortuner, Ford Everest hay Honda CR-V.
Giá xe Chevrolet Trailblazer 2021 niêm yết
Giá niêm yết dòng xe Chevrolet Trailblazer là bao nhiêu? Tham khảo bảng giá dưới đây.
Chevrolet Trailblazer giá niêm yết (ĐVT: triệu đồng) | |||
Phiên bản xe | Trailblazer 2.5L 4x2 MT LT | Trailblazer 2.5L VGT 4x2 AT LT | Trailblazer 2.5L VGT 4x4 AT LTZ |
Giá niêm yết | 885 | 925 | 1066 |
Giá xe Chevrolet Trailblazer 2021 lăn bánh
Giá lăn bánh của dòng xe Chevrolet Trailblazer là bao nhiêu? Tham khảo mức giá tại các tỉnh, thành kèm theo mức phí của từng phiên bản xe dưới đây.
Phiên bản xe Trailblazer 2.5L 4x2 MT LT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1,013,973,400 | 996,273,400 | 977,273,400 |
Phí trước bạ | 121,676,808 | 99,627,340 | 97,727,340 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Phí bảo hiểm vật chất | 15,209,601 | 14,944,101 | 14,659,101 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
TỔNG | 1,173,293,449 | 1,133,518,241 | 1,093,333,241 |
Phiên bản xe Trailblazer 2.5L VGT 4x2 AT LT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1,058,773,400 | 1,040,273,400 | 1,021,273,400 |
Phí trước bạ | 127,052,808 | 104,027,340 | 102,127,340 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Phí bảo hiểm vật chất | 15,881,601 | 15,604,101 | 15,319,101 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
TỔNG | 1,224,381,209 | 1,182,578,241 | 1,142,393,241 |
Phiên bản xe Trailblazer 2.5L VGT 4x4 AT LTZ | |||
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1,216,693,400 | 1,195,373,400 | 1,176,373,400 |
Phí trước bạ | 146,003,208 | 119,537,340 | 117,637,340 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Phí bảo hiểm vật chất | 18,250,401 | 17,930,601 | 17,645,601 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
TỔNG | 1,403,620,409 | 1,353,954,741 | 1,315,329,741 |
Thông tin khuyến mãi, ưu đãi Chevrolet Trailblazer tháng 03/2021
Cả 3 phiên bản của mẫu xe Chevrolet Trailblazer phân phối tại Việt Nam đều đang được ưu đãi giảm 100 triệu đồng cho khách hàng mua xe từ 1/3/2021 đến 31/3/2021.
Ngoài ra, Chevrolet còn tặng thêm các phần quà hấp dẫn cho quý khách hàng như nước hoa, lót sàn, áo trùm xe, bình chữa cháy...
Giới thiệu về Chevrolet Trailblazer 2021
Nhìn vào thiết kế của Chevrolet Trailblazer, người ta có thể thấy sự tinh tế trong những thành tựu về chế tạo của Chevrolet. Không quá ngạc nhiên khi mẫu xe khỏe khắn này đã và đang khiến những tay lái bản lĩnh phải 'nhòm ngó'.
- Thông số xe
Chevrolet TRAILBLAZER | 2.8 LTZ 4X4 | 2.5VGT AT 4X2 | 2.5 MT 4X2 |
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (mm) | 4887X1902X1852 | 4887X1902X1852 | 4887X1902X1852 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 221 | 219 | 219 |
Khả năng lội nước (mm) | 800 | 800 | 800 |
ĐỘNG CƠ & HỘP SỐ | |||
Loại động cơ | Duramax 2 Turbocharger biến thiên | Duramax 2 Turbocharger biến thiên | Duramax 2 Turbocharger |
Dung tích | 2.8L | 2.5L | 2.5L |
Công suất cực đại (SAE-Net) | 197/3600 | 180/3600 | 161/3200 |
Mô men xoắn cực đại (SAE-Net) | 500/2000 | 440/2000 | 380/2000 |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số sàn 6 cấp |
Gài cầu điện | 4 chế độ 4×2, 4x4H, 4x4L | Dẫn động cầu sau | Dẫn động cầu sau |
KHUNG GẦM | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết 5 điểm | Liên kết 5 điểm | Liên kết 5 điểm |
Lốp xe | 265/60R18 | 255/65R17 | 255/65R17 |
La zăng | 18 inch | 17 inch | 17 inch |
NỘI THẤT | |||
Vật liệu ghế | Da | Nỉ | Nỉ |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Điều hoà | 2 dàn lạnh Auto | 2 dàn lạnh | 2 dàn lạnh |
Màn hình | Mylink 8 inch | Mylink 7 inch | Mylink 7 inch |
Số loa | 7 loa | 4 loa | 4 loa |
TIỆN NGHI | |||
Chân ga tự động | Có | Không | Không |
Điều hoà tự động | Có | Không | Không |
Gạt mưa tự động | Có | Không | Không |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Thuỷ lực |
AN TOÀN | |||
Phanh ABS | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh EBD | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tự | Có | Không | Không |
Màn hình áp suất lốp | Có | Không | Không |
Camera & cảm biến | Có | Không | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang | Có | Không | Không |
Cảnh báo va chạm từ xa | Có | Không | Không |
Cảnh báo lệch làn | Có | Không | Không |
Túi khí | 2 | 2 | 2 |
- Ngoại thất
Diện mạo chiếc xe khá nổi bật với những góc cạnh chắc chắn và đậm chất thể thao. Điểm nhấn trên chiếc Chevrolet Trailblazer là hệ thống lưới tnar nhiệt mới, có đường viền crom lịch lãm và đèn pha - đèn LED cùng với thiết kế ca-pô đậm chất cá tính.
- Nội thất
Nội thất Trailblazer gây ấn tượng bởi sự hiện đại và sang trọng. Các ghế ngồi được bọc da, đồng thời ghế sau được thiết kế cao hơn, giúp người ngồi sau dễ dàng quan sát.
Ngoài ra, cửa kính chắn gió dày hơn 10% phiên bản cũ cũng là một thiết kế độc đáo giúp giảm tiếng ồn tối đa.
Trong khoang nội thất còn có màn hình giải trí 8 inch, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, gương chiếu hậu chống chói, điều hòa tự động...
- Động cơ, vận hành
Phiên bản Chevrolet Trailblazer 2021 có 3 động cơ: 2.5L LT AT, 2.5L LT MT diesel và 2.8L LTZ AT đạt tiêu chuẩn của Euro 4. Khách hàng có thể lựa chọn hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp.
Hướng dẫn thủ tục mua, trả góp xe Chevrolet Trailblazer 2021
- Thủ tục mua xe trả góp: Bạn cần chuẩn bị các loại hồ sơ, giấy tờ sau:
+ Giấy tờ tùy thân: CMT/hộ chiếu, sổ hộ khẩu, giấy đăng ký kết hôn/ giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
+ Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương, đăng ký kinh doanh, hợp đồng cho thuê nhà/xe
+ Hồ sơ mục đích vay vốn: giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, đặt cọc...
- Hướng dẫn các bước vay mua xe Chevrolet Trailblazer:
+ Nộp hồ sơ vay vốn có đầy đủ giấy tờ cho ngân hàng
+ Chờ ngân hàng phê duyệt hồ sơ
+ Nhận quyết định cho vay từ ngân hàng và nhận tiền
+ Nhận xe
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu