Chi phí bảo dưỡng Mazda CX-8 ở các mốc quan trọng
Mazda CX-8 được đánh giá là mẫu crossover 7 chỗ hấp dẫn nhất phân khúc bởi không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi cao cấp, thiết kế thu hút & khả năng vận hành ấn tượng.
Hiện tại, Mazda CX-8 2022 được Trường Hải phân phối dưới hình thức lắp ráp trong nước với 4 phiên bản. Giá niêm yết của Mazda CX-8 dao động trong khoảng 999 triệu đến 1.259 tỷ đồng.
Chi tiết lịch bảo dưỡng định kỳ Mazda CX-8
Lịch bảo dưỡng định kỳ của Mazda CX-8 được nhà sản xuất khuyến cáo theo các mốc hành trình cụ thể, lần lượt là 1000 Km, 5.000 Km, 10.000 Km, 20.000 Km, 40.000 km, 80.000 Km hoặc sau mỗi 6 tháng sử dụng.
Hạng mục kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng của Mazda CX-8 theo từng cấp bảo dưỡng như sau:
STT | Nội dung kiểm tra | Các cấp bảo dưỡng | |||
5.000 - 15.000 - 25.000 Km | 10.000 - 30.000 - 50.000 Km | 20.000 - 60.000 - 100.000 Km | 40.000 - 80.000 - 120.000 Km | ||
Kiểm tra hệ thống trong & bên ngoài xe | |||||
1 | Đèn cảnh báo trên bảng táp lô | KT | KT | KT | KT |
2 | Hệ thống điều hòa và âm thanh (nhạc, bluetooth, GPS, còi) | KT | KT | KT | KT |
3 | Cơ cấu nâng hạ ghế bằng tay, điều chỉnh ghế điện (nếu có), Dây đai an toàn | KT | KT | KT | KT |
4 | Bộ phun nước rửa kính, cần gạt mưa trước, sau (nếu có) | KT | KT | KT | KT |
5 | Hệ thống đèn lái phía trước, sau, sương mù, xi nhan | KT | KT | KT | KT |
6 | Đèn pha tự động, điều chỉnh độ cao đèn pha, điều chỉnh đèn pha theo góc lái | KT | KT | KT | KT |
7 | Công tắc đèn trần, nâng hạ vô lăng, lên kính, gương chiếu hậu | KT | KT | KT | KT |
8 | Hoạt động cần số, phanh tay, hoạt động bàn đạp chân ly hợp đối với (hộp số MT), chân phanh | KT | KT | KT | KT |
9 | Đóng/ mở bình xăng, cốp xe, cửa xe | KT | KT | KT | KT |
10 | Cần gạt mưa phía sau (nếu có), Đèn lái phía sau | KT | KT | KT | KT |
Khoang động cơ & hệ thống điều hòa không khí | |||||
11 | Lọc gió động cơ | VS | VS | VS TT | VS TT |
12 | Dầu động cơ | TT | TT | TT | TT |
Lọc dầu động cơ | - | TT | TT | TT | |
13 | Lọc nhiên liệu | - | - | - | TT |
Nắp bình nhiên liệu, đường ống nhiên liệu, khớp nối và van điều khiển hơi nhiên liệu | KT | KT | KT | KT | |
14 | Lọc gió điều hòa | VS | VS | VS TT | VS TT |
Hệ thống điều hòa và sưởi ấm – Chế độ lạnh và sưởi – Tình trạng đường ống – Độ kín khít tại các đầu nối – Mức ga điều hòa | KT | KT | KT | KT | |
15 | Đai truyền động – Sức căng, cơ cấu tăng đai – Tình trạng dây đai | KT | KT | KT | TT |
16 | Mức dầu phanh | KT | KT | KT | TT |
Mức dầu ly hợp (nếu có) | KT | KT | KT | TT | |
17 | Hệ thống làm mát động cơ – Nắp két nước – Tình trạng két nước và các đường ống | KT | KT | KT | KT |
18 | Mức nước làm mát | KT | KT | KT | TT |
19 | Mức nước rửa kính | KT | KT | KT | KT |
20 | Ắc quy – Mức dung dịch – Tình trạng điện cực – Tình trạng ắc quy, hệ thống sạc (Kiểm tra bằng máy) | KT | KT | KT | KT |
21 | Mức dầu trợ lực lái và tình trạng đường ống | KT | KT | KT | TT |
22 | Bugi thường/ Bugi bạch kim thay thế mức 80k | - | - | - | TT |
23 | Hoạt động vô lăng, Các thanh dẫn động cơ cấu lái | KT | KT | KT | KT |
Hệ thống phanh, hệ thống truyền động & gầm xe | |||||
24 | Dầu hộp số thường, hộp số phụ. Dầu hộp số tự động | - | - | KT | TT |
25 | Dầu cầu, vi sai | - | - | KT | TT |
26 | Khớp cầu và các cao su che bụi | KT | KT | KT | KT |
27 | Hệ thống treo trước và sau | SC | SC | SC | SC |
28 | Áp suất lốp, tình trạng lốp | KT | KT | KT | KT |
Chiều cao hoa lốp Min = 1,6mm | KT | KT | KT | KT | |
29 | Cao su che bụi bán trục | KT | KT | KT | KT |
30 | Đĩa phanh và má phanh Kiểm tra độ dày má phanh Trước trái……/2 mm Trước phải……/2 mm Sau trái……./2 mm Sau phải……./2 mm | KT | VS | VS | VS |
31 | Trống phanh và guốc phanh KT độ dày guốc phanh Sau trái……/1 mm Sau phải……/1 mm | KT | KT | VS | VS |
32 | Đường ống dầu phanh | KT | KT | KT | KT |
33 | Ống xả và các giá đỡ | KT | KT | KT | KT |
34 | Độ dơ bạc đạn bánh xe, Độ rơ rotuyn lái trong, Độ rơ thước tay lái, rotuyn trụ | KT | KT | KT | KT |
35 | Các ống gầm và ốc lốp | SC | SC | SC | SC |
36 | Sự rò rỉ nhiên liệu và hư hỏng dưới gầm xe | KT | KT | KT | KT |
Trong đó:
- KT: Kiểm tra
- VS: Vệ Sinh
- SC: Sửa chữa
- TT: Thay Thế
Bảng giá dịch vụ bảo dưỡng, bảo trì xe Mazda CX-8
Chi phí dịch vụ bảo dưỡng của Mazda CX-8 bao gồm tiền công bảo dưỡng & vật tư thay thế. Thông thường, tiền công đối với cấp bảo dưỡng thấp nhất khoảng 150.000 đ, đối với mức bảo dưỡng cấp cao rơi vào khoảng 900.000 đ.
Dưới đây là mức chi phí bảo dưỡng tạm tính của Mazda CX-8 qua từng mốc. Chi phí cụ thể phụ thuộc vào các trung tâm bảo dưỡng & hư hỏng phát sinh tùy từng trường hợp.
Cấp bảo dưỡng | Công bảo dưỡng (VNĐ) | Tổng chi phí bảo dưỡng, bảo trì Mazda CX-8 (VNĐ) |
Bảo dưỡng định kỳ cấp 5.000km | 150.000 | 700.000 - 1.300.000 |
Bảo dưỡng định kỳ cấp 10.000km | 350.000 | 1.200.000 - 2.500.000 |
Bảo dưỡng định kỳ cấp 20.000km | 400.000 | 1.900.000 - 3.700.000 |
Bảo dưỡng định kỳ cấp 40.000km | 900.000 | 5.500.000 - 10.000.000 |
Bảo dưỡng thay dầu xe Mazda CX-8 ở đâu, chi phí bao nhiêu?
Việc bảo dưỡng được thực hiện bởi kỹ thuật viên được đào tạo chuyên nghiệp, phụ tùng chính hãng chất lượng cao cùng sự trợ giúp của nhiều máy móc hiện đại.
Những đơn vị bảo dưỡng đảm bảo uy tín để khách hàng yên tâm mang xe đến gồm có:
- Tại các đại lý chính hãng: Tại đây đã được trang bị hệ thống máy móc hiện đại, quy mô lớn để phục vụ quá trình bảo dưỡng. Trình độ của các kỹ thuật viên có am hiểu chuyên sâu về dòng xe nên có thể phát hiện lỗi nhanh chóng. Tuy nhiên, chi phí sẽ cao hơn các trung tâm bên ngoài.
- Tại trung tâm bên ngoài: Quy mô tại các trung tâm bên ngoài đa phần nhỏ hơn hãng. Tuy nhiên, một số trung tâm uy tín cũng đầu tư trang thiết bị, máy móc hiện đại. Đồng thời, đội ngũ nhân viên kỹ thuật giàu kinh nghiệm, được đào tạo nhiều dòng xe.
Dưới đây là chi phí bảo dưỡng, thay dầu cho Mazda CX-8 được sử dụng phổ biến nhất hiện nay:
Loại dầu | Dầu gốc khoáng | Dầu tổng hợp | Dầu bán tổng hợp |
Giá thành | 80.000 - 100.000 | 300.000 - 320.000 | 90.000 - 110.000 |
Đặc điểm |
|
|
|
Chi phí nuôi xe Mazda CX-8 có tốn không?
Bên cạnh khoản chi phí bỏ ra ban đầu để mua xe thì khoản tiền chi phí nuôi xe của Mazda CX-8 cũng được nhiều chủ xe quan tâm. Chi phí nuôi xe bao gồm chi phí cố định và chi phí linh hoạt.
Chi phí nuôi xe Mazda CX-8 | Chi phí cố định | Chi phí linh hoạt |
|
| |
Tổng | 48 triệu/ năm |
Chi phí nuôi xe Mazda CX-8 là một bài toán khó. Với chi phí khoảng 48 triệu/ năm để nuôi 1 chiếc xe thuộc mức tương đối. Vì vậy, để nuôi Mazda CX-8 một cách tiết kiệm, người dùng tham khảo một số cách sau:
- Lựa chọn những thời điểm khuyến mại lớn trong năm để mua xe
- Bảo dưỡng xe định kỳ, nâng cao tuổi thọ các bộ phận
- Di chuyển đều đặn, tránh để xe không hoạt động quá lâu
Kinh nghiệm bảo dưỡng Mazda CX-8 sau khi nhận xe
Bên cạnh việc bảo dưỡng xe tại các trung tâm lớn vào những dịp cố định, khách hàng cũng nên thường xuyên tự bảo dưỡng xe của mình từ những hành động hàng ngày, đặc biệt là trong mùa mưa.
Sau đây là 4 kinh nghiệm bảo dưỡng Mazda CX-8 tại nhà mà chủ xe cần lưu ý:
Rửa xe
Nhiều chủ xe cho rằng, để xe ngoài trời mưa có thể gột sạch bụi bẩn, đỡ mất thời gian lau rửa. Tuy nhiên, trên thực tế axit trong nước mưa có thể ăn mòn đi lớp sơn & ảnh hưởng đến các động cơ khi thấm vào bên trong.
Thường xuyên kiểm tra & chăm sóc hệ thống phanh xe
Việc thường xuyên kiểm tra hệ thống phanh xe đảm bảo an toàn cho hành khách khi sử dụng. Điều này giúp cho tài xế sớm phát hiện & khắc phục kịp thời.
Chú ý cần gạt nước, hệ thống đèn & lốp xe
Cần gạt nước, hệ thống đèn là hai bộ phận trực tiếp liên quan đến tầm nhìn, và vô cùng cần thiết trong những ngày mưa. Bên cạnh đó, lốp xe là bộ phận ảnh hưởng trực tiếp đến vận hành trên đường.
Kiểm tra bình chứa nhiên liệu
Với dầu động cơ, nếu quan sát bằng mắt thường thấy màu dầu bị loãng, nhạt hơn thì nhiều khả năng nhiên liệu đã bị nhiễm nước. Điều này rất dễ xảy ra vào mùa mưa, khi đổ xăng không chú ý đến mái xe dẫn đến tình trạng xăng/ dầu bị nhiễm nước.
Trên đây là toàn bộ thông tin về chi phí bảo dưỡng của dòng xe Mazda CX-8 cùng những kinh nghiệm bảo dưỡng xe để chủ xe tiết kiệm hơn "chi phí nuôi xe" trong thời gian tới.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu