Sự khác nhau giữa các phiên bản Toyota Camry

15:55 | 22/07/2022 - Quang Anh
Theo dõi Auto5 trên
Toyota Camry 2022 trình làng với 4 phiên bản trong đó có một phiên bản sử dụng động cơ hybrid. Vậy sư khác biệt giữa các phiên bản này là gì? Phiên bản nào đáng mua nhất?

Toyota Camry từ lâu đã là một cái tên uy tín trong phân khúc sedan hạng D tại thị trường Việt Nam. Xe sở hữu lối thiết kế trẻ trung, hiện đại, nhiều trang bị, động cơ vận hành ổn định và hướng tới nhiều đối tượng khách hàng từ trẻ tới trung niên.

Đối thủ của Toyota Camry vẫn là những cái tên quen thuộc như Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima), hay Mazda 6.

Xem thêm:

So sánh về giá bán các phiên bản Toyota Camry

Toyota Camry 2022 trình làng với 4 phiên bản, trong đó bổ sung thêm 1 phiên bản sử dụng động cơ hybrid (lai điện) 2.5HV. Sau một vài đợt điều chỉnh giá, hiện mẫu sedan nhà Toyota được bán với mức giá giao động từ 1,07 - 1,46 tỷ đồng.

Bảng giá Toyota Camry 2022 (VND)

Phiên bản Giá bán đề xuất
Camry 2.0G 1.105.000.000
Camry 2.0Q 1.220.000.000
Camry 2.5Q 1.405.000.000
Camry 2.5HV 1.495.000.000

Mức giá xe Toyota Camry 2022 hiện tại cao hơn nhiều so với phiên bản cũ khi Camry 2.5Q 2019 có mức giá niêm yết là 1,235 tỷ đồng. Trong khi đó, giá của Camry cũng cao bậc nhất phân khúc:

  • Toyota Camry từ 1,07 - ,1,46 tỷ đồng
  • Mazda6 từ 899 triệu - 1,049 tỷ đồng
  • Kia K5 từ 869 - 1,029 tỷ đồng
  • Honda Accord từ 1,319 - 1,329 tỷ đồng

So sánh về kích thước các phiên bản Toyota Camry

Toyota Camry 2022 sở hữu kích thước "chuẩn mực" của một chiếc sedan hạng D. Thông số chiều dài, rộng, cao và trục cơ sở gần như tương đương với phần lớn đối thủ cùng phân khúc. 

Thông số kích thước Camry 2022

Dài x rộng x cao (mm) 4.885 x 1.840 x 1.445
Chiều dài cơ sở (mm) 2.825
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Bán kính quay đầu (m) 5,8

So sánh về ngoại thất các phiên bản Toyota Camry

Cả 4 phiên bản của Camry 2022 đều được trang bị hệ thống đèn trước full-LED, riêng đèn pha với công nghệ Bi-LED cho khả năng chiếu sáng tốt hơn. Bản 2.0 G không được tích hợp đèn chiếu xa tự động

Gương chiếu hiệu chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ trên tất cả các phiên bản và bổ sung nhớ vị trí trên 3 bản cao nhất. Trong khi bản 2.0G chỉ được trang bị lốp kích thước 16 inch thì các phiên bản còn lại trang bị lốp 18 inch đa chấu.

Trang bị ngoại thất

2.0G

2.0Q

2.5Q

2.5HV

Đèn trước chiếu gần Bi-LED Bi-LED Bi-LED Bi-LED
Đèn trước chiếu xa Bi-LED Bi-LED Bi-LED Bi-LED
Đèn tự động
Đèn cân bằng góc chiếu Tự động Tự động Tự động Tự động
Đèn chiếu xa tự động Không
Đèn chiếu sáng ban ngày LED LED LED LED
Đèn sau LED LED LED LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Chỉnh điện

Gập điện tự động

Đèn báo rẽ

 

Chỉnh điện

Gập điện tự động

Đèn báo rẽ

Tự chỉnh khi lùi

Nhớ vị trí

Chỉnh điện

Gập điện tự động

Đèn báo rẽ

Tự chỉnh khi lùi

Nhớ vị trí

Chỉnh điện

Gập điện tự động

Đèn báo rẽ

Tự chỉnh khi lùi

Nhớ vị trí

Lốp 205/65R16 235/45R18 235/45R18 235/45R18

So sánh về nội thất và trang bị tiện nghi các phiên bản Toyota Camry

Cả 3 phiên bản cao nhất đều sở hữu lượng trang bị nội thất khá dồi dào màn hình đa thông tin 7,2 inch, màn hình HUD, ghế sau chỉnh điện, điều hòa 3 vùng cho công suất lớn hơn và làm nhát nhanh hơn, màn hình cảm ứng 9 inch đi kèm dàn 9 loa JBL mang đến trải nghiệm ngồi trong xe sướng hơn.

Trang bị nội thất và tiện nghi

2.0G

2.0Q

2.5Q

2.5HV

Vô lăng Da Da Da Da
Màn hình đa thông tin 4.2 inch 7 inch 7 inch 7 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm
Cruise Control Chủ động Chủ động Chủ động
Lẫy chuyển số Không Không
Phanh tay điện tử
Màn hình HUD Không
Ghế Da Da Da Da
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng 10 hướng 10 hướng 10 hướng
Ghế khách trước chỉnh điện 4 hướng 8 hướng 8 hướng 8 hướng
Hàng ghế sau Cố định Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện
Điều hoà tự động 2 vùng 3 vùng 3 vùng 3 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí 7 inch 9 inch 9 inch 9 inch
Âm thanh 6 loa 9 loa JBL 9 loa JBL 9 loa JBL
Cửa sổ trời Không
Rèm chỉnh điện Không
Cửa sổ chỉnh điện các cửa
Khoá cửa điện
Khoá cửa từ xa

So sánh về động cơ các phiên bản Toyota Camry

Tuy chỉ là phiên bản facelift nhưng Toyota Camry 2022 lại có nhiều thay đổi về hệ thống truyền động khi có tới 3 tùy chọn cho khách hàng, bao gồm:

  • Phiên bản 2.0G và 2.0Q sử dụng động cơ 2.0L, 4 xylanh thẳng hàng (mã M20A-FKS) cho công suất tối đa 170 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 206Nm tại 4.400 – 4.900 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT.
  • Phiên bản 2.5Q sử dụng động cơ 2.5L, 4 xylanh thẳng hàng (mã A25A-FKS) cho công suất tối đa 207 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 250Nm tại 5.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 8 cấp.
  • Phiên bản thu hút nhiều sự chú ý nhất là hybrid 2.5HV sử dụng động cơ xăng 2.5L kết hợp mô tơ điện cho tổng công suất tối đa 176 mã lực tại 5.700 vòng/phút và mô men xoắn tối đa 221Nm tại 3.600 – 5.200 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động vô cấp E-CVT.

Thông số động cơ

2.0G

2.0Q

2.5Q

2.5HV

Động cơ 2.0L Xăng 2.5L Xăng 2.5L Xăng + mô tơ điện
Công suất cực đại (Ps/rpm) 170/6.600 207/6.600 176/5.700
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 206/4.400-4.900 250/5.000 221/3.600-5.200
Hộp số CVT 8AT E-CVT
Cơ cấu lái Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện
Dẫn động Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Hệ thống treo trước/sau McPherson/Tay đòn kép
Phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc
Dung tích bình xăng (lít) 60 50

So sánh về trang bị an toàn các phiên bản Toyota Camry

Ngoài những trang bị an toàn cơ bản cẩn thiết trên một chiếc sedan tầm trung thì Toyota Camry 2022 cũng nổi bật với gói an toàn Toyota Safety Sense 2.0, sở hữu nhiều trang bị, tính năng an toàn hiện đại như: cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn, ga tự động thông minh…trên cac phiên bản cao cấp.

Trang bị an toàn Camry

2.0G

2.0Q

2.5Q

2.5HV

Túi khí 9 túi khí 9 túi khí 9 túi khí 9 túi khí
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Khởi hành ngang dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang Không
Cảnh báo tiền va chạm Không
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn Không
Camera đỗ xe Camera lùi Camera lùi Camera 360 Camera 360
Cảm biến trước + sau

Nên mua phiên bản nào của Toyota Camry?

Cả 4 phiên bản của Toyota Camry 2022 đều được các chuyên gia đánh giá là phù hợp với mức giá mà nhà sản xuất đưa ra. Bản 2.0G có giá mềm hơn và ít trang bị, vừa đủ để người mua có thể trải nghiệm một trong những dòng sedan chất lượng.

Trong khi đó 2 bản 2.0Q và 2.5Q thường sẽ được nhiều khách hàng quan tâm hơn bởi lượng trang bị dồi dào, mang đến những trải nghiệm đẳng cấp và sang trọng. Còn bản 2.5HV sở hữu loại động cơ lai điện khá mới nên nhiều khách hàng sẽ cần một khoảng thời gian để làm quen.

Toyota Camry 2022

Giá từ: 1,070 tỷ - 1,460 tỷ
6AR-FSE, 2.0l
CVT
5

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe