VinFast công bố bảng giá mới, kéo dài chính sách "Trước bạ 0 đồng"
Vào ngày 1/11/2020 vừa qua, hãng xe VinFast bất ngờ công bố bảng giá mới dành cho các dòng xe ô tô. Cùng với đó, hãng tích hợp giá trị của chính sách "Trước bạ 0 đồng" và quà tặng vài giá xe đồng thời đơn giản hóa thủ tục mua xe.
Cụ thể, trong tháng 11, tất cả các khách hàng mua dòng VinFast Lux A2.0 và Lux SA2.0 đều được hưởng giá mới sau khi đã trừ trực tiếp khoản Hỗ trợ phí trước bạ. Đi kèm với đó là quà tặng tri ân có giá trị lần lượt là 80 triệu đồng đối với dòng Lux A2.0 và 120 triệu đồng đối với dòng Lux SA2.0.
Như vậy trong tháng 11 này, khách hàng Việt sẽ có cơ hội sở hữu hai dòng xe "ăn khách" của VinFast là Lux A2.0 và Lux SA2.0 với giá vô cùng hấp dẫn và quà tặng "khủng".
Song song với việc điều chỉnh giá bán, hãng xe Việt cũng công bố sẽ kéo dài chương trình hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ cho khách hàng mua xe VinFast Fadil đến hết tháng 12/2020. Theo đó, mức hỗ trợ này cũng sẽ được đại lý trừ trực tiếp vào giá bán khi khách hàng mua xe.
Ngoài ra, VinFast vẫn tiếp tục áp dụng đồng thời các ưu đãi cho khách hàng lựa chọn mua xe trả góp như được hỗ trợ lãi suất 2 năm 0% hoặc chiếu khấu giảm trực tiếp 10% nếu khách hàng thanh toán hết 100% giá trị xe.
Đáng chú ý, những khách hàng tham gia chương trình "Đổi cũ lấy mới" cũng sẽ được hãng tặng thêm số tiền lên tới 40 triệu đồng. ĐỒng thời, khách hàng cũng có thể sử dụng voucher mua xe VinFast do Vinhomes dành tặng khi mua nhà để tối ưu thêm chi phí mua xe.
Vậy sau khi điều chỉnh, bảng giá xe VinFast áp dụng từ ngày 1/11/2020 như sau:
Dòng xe/Phiên bản | Giá trả thẳng | Giá xe trả góp (0% lãi suất 2 năm đầu) | Giá xe trả góp (áp dụng khi chọn ưu đãi cần trừ vốn đối ứng) | |
VinFast Fadil | Giá xuất hóa đơn | Giá xuất hóa đơn | Giá xuất hóa đơn | Khách hàng trả trước |
Fadil Tiêu chuẩn | 359.600.000 | 400.100.000 | 400.100.000 | 36.000.000 |
Fadil Nâng cao | 389.200.000 | 434.100.000 | 434.100.000 | 39.000.000 |
Fadil Cao cấp | 426.600.000 | 474.100.000 | 474.100.000 | 42.000.000 |
VinFast Lux A2.0 | Giá xuất hóa đơn | Giá xuất hóa đơn | Giá xuất hóa đơn | Khách hàng trả trước |
Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 928.100.000 | 1.031.200.000 | 1.031.200.000 | 92.000.000 |
Lux A2.0 Nâng cao | 998.500.000 | 1.116.100.000 | 1.116.100.000 | 99.000.000 |
Lux A2.0 Cao cấp | 1.131.000.000 | 1.256.600.000 | 1.256.600.000 | 112.000.000 |
VinFast Lux SA2.0 | Giá xuất hóa đơn | Giá xuất hóa đơn | Giá xuất hóa đơn | Khách hàng trả trước |
Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.290.700.000 | 1.434.200.000 | 1.434.200.000 | 127.000.000 |
Lux SA2.0 Nâng cao | 1.367.200.000 | 1.519.200.000 | 1.519.200.000 | 135.000.000 |
Lux SA2.0 Cao cấp | 1.528.000.000 | 1.697.500.000 | 1.697.500.000 | 151.000.000 |
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu